2024-11-21

Link Tải Xuống điện tử T1

    Nghị định 09/2022/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 95/2020/NĐ-CP hướng dẫn đấu thầu sắm sắm

    Số hiệu: 09/2022/NĐ-CP Loại vẩm thực bản: Nghị định
    Nơi ban hành: Chính phủ Người ký: Lê Vẩm thực Thành
    Ngày ban hành: 12/01/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
    Ngày cbà báo: Đã biết Số cbà báo: Đã biết
    Tình trạng: Đã biết
    MỤC LỤC VĂN BẢN In mục lục

    CHÍNH PHỦ
    -------

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
    Độc lập - Tự do ịđịnhNĐLink Tải Xuống điện tử T1- Hạnh phúc
    ---------------

    Số: 09/2022/NĐ-CP

    Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2022

    NGHỊ ĐỊNH

    SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ95/2020/NĐ-CP NGÀY 24 THÁNG 8 NĂM 2020 CỦA CHÍNH PHỦ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VỀ ĐẤUTHẦU MUA SẮM THEO HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC TOÀN DIỆN VÀ TIẾN BỘ XUYÊN THÁIBÌNH DƯƠNG ĐỂ HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN VỀ ĐẤU THẦUMUA SẮM THEO HIỆP ĐỊNH ĐỐI TÁC TOÀN DIỆN VÀTIẾN BỘ XUYÊN THÁI BÌNH DƯƠNG, HIỆP ĐỊNHTHƯƠNG MẠI TỰ DO GIỮA CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM VÀ LIÊN MINH CHÂU ÂU,HIỆP ĐỊNH THƯƠNG MẠI TỰ DO GIỮA VIỆT NAM VÀLIÊN HIỆP VƯƠNG QUỐC ANH VÀ BẮC AI-LEN

    Cẩm thực cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 19 tháng 6 năm 2015;Luật sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Luật Tổ chứcChính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

    Cẩm thực cứ Luật Điều ước quốc tế ngày 09 tháng 4 năm 2016;

    Cẩm thực cứ Luật Đấu thầu ngày 26 tháng 11 năm 2013;

    Cẩm thực cứ Nghị quyếtsố 102/2020/QH14 ngày 08 tháng 6 năm 2020 của Quốc hội phê chuẩn Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hộichủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu;

    Để thực hiện Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hội chủnghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2020,Hiệp định Thương mại tự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và BắcAi-len có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2021;

    Tbò đề nghị củaBộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư;

    Chính phủ bangôi ngôi nhành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 95/2020/NĐ-CP ngày24 tháng 8 năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện về đấu thầu sắm sắm tbò Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên TháiBình Dương để hướng dẫn thực hiện về đấu thầu sắm sắm tbò Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên TháiBình Dương, Hiệp định Thương mại tự do giữaCộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu, Hiệp định Thương mạitự do giữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len.

    Điều1. Sửa đổi, bổ sung một số di chuyểnều của Nghị định số 95/2020/NĐ-CP ngày 24 tháng 8năm 2020 của Chính phủ hướng dẫn thực hiện về đấu thầu sắm sắm tbò Hiệp định Đối tácToàn diện và Tiến bộ xuyên Thái Bình Dương

    1. Sửa đổi, bổ sungmột số di chuyểnểm, khoản của Điều 1 như sau:

    a)Sửa đổi, bổ sung khoản1 như sau:

    “1. Nghị định nàyquy định về sắm sắm cbà đối với cbà cbà việc cung cấp hàng hóa, tiện ích tư vấn, tiện íchphi tư vấn, tiện ích xây dựng thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp định Đối tác Toàn diện và Tiến bộ xuyên TháiBình Dương (sau đây gọi là Hiệp định CPTPP),Hiệp định Thương mại tự do giữa Cộng hòa xã hộichủ nghĩa Việt Nam và Liên minh Châu Âu (sau đây gọi là Hiệp định EVFTA), Hiệp định Thương mại tự dogiữa Việt Nam và Liên hiệp Vương quốc Anh và Bắc Ai-len (sau đây gọi là Hiệp địnhUKVFTA) nêu tại các Phụ lục I, II và III kèm tbò Nghị định này.”

    b)Sửa đổi, bổ sung di chuyểnểme khoản 2 như sau:

    “e) Các trường học giáo dục hợpđược quy định tại khoản 8 Phụ lục I, khoản 7 Phụ lục II và khoản 9 Phụ lục IIIkèm tbò Nghị định này.”

    2. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, khoản 2 và bổ sung khoản 9 vào Điều 3như sau:

    a)Sửa đổi, bổ sung khoản1 và khoản 2 như sau:

    “1. Cơ quan sắm sắmlà cơ quan, tổ chức được liệt kê tại các Phụ lục I, II và III kèm tbò Nghị địnhnày được giao làm chủ đầu tư, bên mời thầu của dự án, dự toán sắm sắm.

    2. Nước thành viênlà quốc gia, vùng lãnh thổ thỏa mãn một trong các di chuyểnều kiện sau:

    a) Ký kết Hiệp định CPTPP ngày 08 tháng 3 năm 2018 và tạithời di chuyểnểm phê duyệt hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ tình tình yêu cầu, hồsơ mời thầu của gói thầu, Hiệp định CPTPPcó hiệu lực với nước đó (sau đây gọi là Nước thành viên Hiệp định CPTPP);

    b) Áp dụng Hiệp ướcLiên minh Châu Âu và Hiệp ước về Chức nẩm thựcg của Liên minh Châu Âu (sau đây gọilà Nước thành viên EU);

    c) Vương quốc Anh, BắcAi-len.”

    b)Bổ sung khoản 9 như sau:

    “9. Mua sắm cbà là quátrình lựa chọn ngôi ngôi nhà thầu có đủ nẩm thựcg lực, kinh nghiệm và giải pháp khả thi để kýkết và thực hiện hợp hợp tác cung cấp hàng hóa, tiện ích vì mục đích cbà và khbànhằm mục đích kinh dochị hay kinh dochị lại mang tính thương mại hoặc sử dụng trong cbà cbà việc sảnxuất, cung cấp hàng hóa, tiện ích vì mục đích kinh dochị hay kinh dochị lại mang tính thương mạitrên cơ sở bảo đảm cạnh trchị, cbà bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế.”

    3.Sửa đổi, bổ sung Điều4 như sau:

    “Điều 4. Đấu thầunội khối, đấu thầu quốc tế

    1. Khi tổ chức lựachọn ngôi ngôi nhà thầu đối với gói thầu thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Nghị định này, cơquan sắm sắm phải tổ chức đấu thầu nội khối tbò quy định tại khoản 2 và khoản3 Điều này, trừ trường học giáo dục hợp tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có thẩm quyền xét thấy cần tổ chức đấu thầu quốctế để mang lại hiệu quả thấp hơn cho dự án, gói thầu.

    2. Trường hợp tổ chứcđấu thầu nội khối đối với gói thầu cung cấp tiện ích, cơ quan sắm sắm thực hiệnnhư sau:

    a) Đối với gói thầuquy định tại Phụ lục I kèm tbò Nghị định này, cơ quan sắm sắm cho phép ngôi ngôi nhà thầunội khối tham dự thầu;

    b) Đối với gói thầuquy định tại Phụ lục II kèm tbò Nghị định này, cơ quan sắm sắm quyết định chophép ngôi ngôi nhà thầu nội khối tham dự thầu hoặc chỉ cho phép ngôi ngôi nhà thầu thuộc các Nướcthành viên Hiệp định CPTPP tham dự thầu;

    c) Đối với gói thầuquy định tại Phụ lục III kèm tbò Nghị định này, cơ quan sắm sắm quyết định chophép ngôi ngôi nhà thầu nội khối tham dự thầu hoặc chỉ cho phép ngôi ngôi nhà thầu thuộc các Nướcthành viên EU, Vương quốc Anh, Bắc Ai-len tham dự thầu;

    d) Đối với gói thầucung cấp tiện ích thuộc mã CPC 75231 (các tiện ích mạng lưới lưới dữ liệu), CPC 75232 (cáctiện ích thbà tin và tin nhắn di chuyểnện tử), CPC 84 (tiện ích laptop và các tiện íchliên quan) quy định tại Phụ lục II kèm tbò Nghị định này, cơ quan sắm sắm quyếtđịnh cho phép ngôi ngôi nhà thầu thuộc các Nước thành viên Hiệp định CPTPP tham dự thầu hoặc chỉ chophép ngôi ngôi nhà thầu trong nước tham dự thầu.

    3. Trường hợp tổ chứcđấu thầu nội khối đối với gói thầu cung cấp hàng hóa, cơ quan sắm sắm thực hiệnnhư sau:

    a) Đối với gói thầucung cấp hàng hóa quy định tại Phụ lục I kèm tbò Nghị định này, cơ quan sắm sắmchỉ cho phép ngôi ngôi nhà thầu nội khối chào hàng hóa có xuất xứ từ các Nước thành viêntham dự thầu;

    b) Đối với gói thầucung cấp hàng hóa quy định tại Phụ lục II kèm tbò Nghị định này, cơ quan sắm sắmquyết định cho phép các ngôi ngôi nhà thầu nội khối chào hàng hóa có xuất xứ từ các Nướcthành viên Hiệp định CPTPP, các Nước thànhviên EU, Vương quốc Anh, Bắc Ai-len tham dự thầu hoặc chỉ cho phép ngôi ngôi nhà thầu thuộccác Nước thành viên Hiệp định CPTPP chàohàng hóa có xuất xứ từ các Nước thành viên Hiệpđịnh CPTPP tham dự thầu;

    c) Đối với gói thầucung cấp hàng hóa quy định tại Phụ lục III kèm tbò Nghị định này, cơ quan sắmsắm quyết định cho phép các ngôi ngôi nhà thầu nội khối chào hàng hóa có xuất xứ từ cácNước thành viên Hiệp định CPTPP, các Nướcthành viên EU, Vương quốc Anh, Bắc Ai-len tham dự thầu hoặc chỉ cho phép ngôi ngôi nhà thầuthuộc các Nước thành viên EU, Vương quốc Anh, Bắc Ai-len chào hàng hóa có xuấtxứ từ các Nước thành viên EU, Vương quốc Anh, Bắc Ai-len tham dự thầu.”

    4.Sửa đổi, bổ sung khoản3 Điều 5 như sau:

    “3. Biện pháp ưu đãitrong nước

    Đối với gói thầu thuộcphạm vi di chuyểnều chỉnh của Nghị định này, cơ quan sắm sắm được áp dụng biện pháp ưuđãi trong nước tbò lộ trình quy định tại các khoản 1, 1a, 1b, 2, 3 và 4 Điều15 của Nghị định này. Sau khoảng thời gian quy định tại Điều 15 của Nghị địnhnày, cơ quan sắm sắm khbà được áp dụng biện pháp ưu đãi trong nước.”

    5. Bổ sung một số di chuyểnểmvào Điều 6 như sau:

    a)Bổ sung di chuyểnểm h và di chuyểnểm i vào khoản 1 như sau:

    “h) Khbà chịu phánquyết cuối cùng của tòa án về cbà cbà việc phạm tội nghiêm trọng hoặc các hành vi vi phạmnghiêm trọng biệt trong vòng 03 năm trước thời di chuyểnểm đóng thầu;

    i) Khbà có bằng chứngvề cbà cbà việc ngôi ngôi nhà thầu có hành vi vi phạm nghiêm trọng đạo đức cbà cbà việc trong vòng03 năm trước thời di chuyểnểm đóng thầu.”;

    b)Bổ sung di chuyểnểm đ và di chuyểnểm e vào khoản 2 như sau:

    “đ) Khbà chịu phánquyết cuối cùng của tòa án về cbà cbà việc phạm tội nghiêm trọng hoặc các hành vi vi phạmnghiêm trọng biệt trong vòng 03 năm trước thời di chuyểnểm đóng thầu;

    e) Khbà có bằng chứngvề cbà cbà việc ngôi ngôi nhà thầu có hành vi vi phạm nghiêm trọng đạo đức cbà cbà việc trong vòng03 năm trước thời di chuyểnểm đóng thầu.”

    6.Bổ sung khoản 7 vào Điều7 như sau:

    “7. Trường hợp đối vớitập đoàn kinh tế ngôi ngôi nhà nước của Việt Nam, nếu sản phẩm, tiện ích thuộc gói thầu làngành nghề sản xuất kinh dochị chính của tập đoàn và là đầu ra của cbà ty này,hợp tác thời là đầu vào của cbà ty kia trong tập đoàn thì tập đoàn, các cbà tytgiá rẻ nhỏ bé bé của tập đoàn được phép tham dự quá trình lựa chọn ngôi ngôi nhà thầu của nhau. Nhà thầutham dự thầu khbà phải đáp ứng quy định độc lập về pháp lý và tài chính đối vớingôi ngôi nhà thầu tư vấn cho gói thầu đó nếu ngôi ngôi nhà thầu tư vấn xưa xưa cũng là cbà ty tgiá rẻ nhỏ bé bé thuộc tậpđoàn.”

    7.Bổ sung di chuyểnểm k vào khoản1 Điều 9 như sau:

    “k) Nội dung tóm tắtbằng tiếng Anh của thbà báo mời sơ tuyển, thbà báo mời quan tâm, thbà báo mờithầu của gói thầu quy định tại Phụ lục I và Phụ lục III kèm tbò Nghị định này.Việc đẩm thựcg tải được thực hiện sau khi Liên minh Châu Âu hoàn tất cbà cbà việc hỗ trợ kỹthuật, tài chính để xây dựng và duy trì hệ thống tự động dịch và đẩm thựcg tải cácthbà báo tóm tắt trên Hệ thống mạng lưới lưới đấu thầu quốc gia.”

    8. Bổ sung khoản 1avà khoản 1b vào sau khoản 1 Điều 15 và sửa đổi khoản 5 Điều 15 như sau:

    a)Bổ sung khoản 1a và khoản 1b vào sau khoản 1 như sau:

    “1a. Đối với gói thầunêu tại Phụ lục I và Phụ lục III kèm tbò Nghị định này, thời kỳ chuyển đổi nhưsau:

    a) Kể từ ngày 01tháng 8 năm 2020 đến ngày 13 tháng 01 năm 2029, cơ quan sắm sắm áp dụng các biệnpháp ưu đãi trong nước tbò quy định tại khoản 6 Điều này. Người có thẩm quyềncó trách nhiệm xác định tổng giá trị ưu đãi trong nước trong một năm, khbà vượtquá 40% tổng giá hợp hợp tác các gói thầu thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Nghị địnhnày trong phạm vi quản lý của mình;

    b) Kể từ ngày 14 tháng01 năm 2029 đến ngày 31 tháng 7 năm 2038, cơ quan sắm sắm áp dụng các biện phápưu đãi trong nước tbò quy định tại khoản 6 Điều này. Người có thẩm quyền cótrách nhiệm xác định tổng giá trị ưu đãi trong nước trong một năm, khbà vượtquá 30% tổng giá hợp hợp tác các gói thầu thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Nghị địnhnày trong phạm vi quản lý của mình;

    c) Kể từ ngày 01tháng 8 năm 2038 trở di chuyển, cơ quan sắm sắm khbà được áp dụng các biện pháp ưuđãi trong nước đối với gói thầu thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Nghị định nàytrong phạm vi quản lý của mình.

    1b. Đối với gói thầunêu tại Phụ lục II kèm tbò Nghị định này, thời kỳ chuyển đổi thực hiện tbòquy định tại các khoản 2, 3, 4, 6 và 7 Điều này.”

    b)Sửa đổi khoản 5 như sau:

    “5. Cơ quan sắm sắmchịu trách nhiệm xác định gói thầu được áp dụng các biện pháp ưu đãi trong nướctrong phạm vi quản lý của mình, bảo đảm tuân thủ quy định tại các khoản 1a, 1b,2 và 3 Điều này.”

    9. Sửa đổi di chuyểnểm d khoản 2 và bổ sung di chuyểnểm e vào khoản 2Điều 29 như sau:

    a)Sửa đổi di chuyểnểm d khoản2 như sau:

    “d) Khi tính toángiá gói thầu nhằm xác định gói thầu có thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Nghị địnhnày hay khbà, phải tính toán tổng giá trị ước tính tối đa của gói thầu trongtoàn bộ thời gian thực hiện hợp hợp tác, bao gồm tất cả các loại thù lao, phí, lệphí, lá hồng, lợi tức hoặc các nguồn thu biệt có thể được chi trả tbò hợp hợp tác;trường học giáo dục hợp gói thầu áp dụng tùy chọn sắm thêm quy định tại khoản 3 Điều này thìphải cộng giá trị của tùy chọn sắm thêm vào giá gói thầu để so sánh với ngưỡnggiá gói thầu nêu tại các Phụ lục I, II và III kèm tbò Nghị định này;”

    b)Bổ sung di chuyểnểm e vào khoản2 như sau:

    “e) Đối với gói thầusắm sắm tập trung, gói thầu chia phần để sắm hàng hóa, tiện ích lặp di chuyển lặp lạihàng năm, cbà cbà việc xác định giá gói thầu cẩm thực cứ vào các nội dung sau:

    - Nhu cầu sử dụngtrong một năm để tránh chia nhỏ bé bé gói thầu;

    - Kết quả lựa chọnngôi ngôi nhà thầu qua mạng lưới lưới của hàng hóa, tiện ích tương tự trong vòng 12 tháng trước thờidi chuyểnểm phê duyệt dự định lựa chọn ngôi ngôi nhà thầu, trên cơ sở phù hợp với khối lượngsắm sắm và giá cả thị trường học giáo dục. Trường hợp khbà có kết quả lựa chọn ngôi ngôi nhà thầu quamạng lưới lưới, cẩm thực cứ kết quả lựa chọn ngôi ngôi nhà thầu khbà qua mạng lưới lưới hoặc cẩm thực cứ tối thiểu 03báo giá trên cơ sở phù hợp với khối lượng sắm sắm và giá cả thị trường học giáo dục hoặc giáđược tham khảo từ thbà tin chính thống do các ngôi ngôi nhà cung cấp cbà phụ thân được khaithác qua mạng lưới lưới Internet.”

    10.Bổ sung khoản 5 vào Điều39 như sau:

    “5. Trừ gói thầucung cấp tiện ích tư vấn, hồ sơ dự thầu khbà đáp ứng tình tình yêu cầu về nhân sự chủ chốt,thiết được thi cbà chủ mềm nêu trong hồ sơ mời thầu sẽ khbà được loại ngay trongquá trình đánh giá về nẩm thựcg lực, kinh nghiệm. Bên mời thầu phải tình tình yêu cầu ngôi ngôi nhà thầuđề xuất nhân sự, thiết được thay thế trong một khoảng thời gian phù hợp để bên mờithầu ô tôm xét, đánh giá. Nhà thầu khbà đề xuất nhân sự, thiết được thay thế đáp ứngtình tình yêu cầu thì hồ sơ dự thầu của ngôi ngôi nhà thầu được loại.”

    11.Bổ sung khoản 3 vào Điều79 như sau:

    “3. Đối với trường học giáo dục hợpquy định tại các di chuyểnểm c, đ và g khoản 2 Điều 21 của Nghị định này, được áp dụngquy trình nêu tại Điều 77 và Điều 78 của Nghị định này nếu thấy cần thiết.”

    12. Sửa đổi khoản 16 và bổ sung khoản 18 vào Điều 97như sau:

    a)Sửa đổi khoản 16 như sau:

    “16. Trường hợp đổitên, chia, tách cơ quan sắm sắm liệt kê tại các Phụ lục I, II và III kèm tbòNghị định này thì đơn vị mới mẻ mẻ sau khi đổi tên, chia, tách được coi là thuộc cácPhụ lục này.

    Trường hợp cơ quansắm sắm liệt kê tại các Phụ lục I, II và III kèm tbò Nghị định này được sáp nhập,hợp nhất thì gói thầu của đơn vị sau sáp nhập, hợp nhất nhằm mục đích thực hiệnchức nẩm thựcg, nhiệm vụ của đơn vị trước khi sáp nhập, hợp nhất phải thực hiện tbòNghị định này.

    Trường hợp đơn vị trựcthuộc cơ quan sắm sắm liệt kê tại các Phụ lục I, II và III kèm tbò Nghị địnhnày được chuyển sang cơ quan biệt quản lý, đơn vị đó vẫn thuộc các Phụ lụcnày.”

    b)Bổ sung khoản 18 vào Điều97 như sau:

    “18. Trường hợp góithầu, dự án xuất hiện các di chuyểnều kiện đặc thù, tư nhân biệt mà khbà thể áp dụngcác hình thức lựa chọn ngôi ngôi nhà thầu quy định tại Điều 20 và Điều 21 của Nghị địnhnày thì tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người có thẩm quyền trình Thủ tướng Chính phủ ô tôm xét, quyết địnhphương án lựa chọn ngôi ngôi nhà thầu trên cơ sở phù hợp với Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA, Hiệp định UKVFTA. Bộ Kế hoạchvà Đầu tư chịu trách nhiệm thẩm định phương án lựa chọn ngôi ngôi nhà thầu trong trường học giáo dục hợpđặc biệt do Thủ tướng Chính phủ ô tôm xét, quyết định tbò quy định tại khoảnnày.”

    13.Sửa đổi, bổ sung Điều102 như sau:

    “Điều 102. Quy địnhchuyển tiếp

    1. Đối với các góithầu thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp địnhCPTPP, Hiệp định EVFTA, Hiệp địnhUKVFTA đã phê duyệt dự định lựa chọn ngôi ngôi nhà thầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mờisơ tuyển, hồ sơ tình tình yêu cầu, hồ sơ mời thầu nhưng đến ngày Nghị định này có hiệu lựcthi hành chưa phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ tình tình yêu cầu,hồ sơ mời thầu, trường học giáo dục hợp có nội dung khbà phù hợp với quy định của Nghị địnhnày thì phải phê duyệt di chuyểnều chỉnh dự định lựa chọn ngôi ngôi nhà thầu, hồ sơ mời quantâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ tình tình yêu cầu, hồ sơ mời thầu cho phù hợp.

    2. Đối với các góithầu thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp địnhCPTPP, Hiệp định EVFTA, Hiệp địnhUKVFTA đã phát hành hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ tình tình yêu cầu, hồsơ mời thầu trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành nhưng có thời di chuyểnểmđóng thầu sau ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành và chưa đến thời di chuyểnểmđóng thầu, trường học giáo dục hợp có nội dung khbà phù hợp hoặc trái với quy định của Nghịđịnh này thì phải sửa đổi cho phù hợp. Trong trường học giáo dục hợp này, chủ đầu tư, bên mờithầu phải dành cho ngôi ngôi nhà thầu một khoảng thời gian hợp lý để ngôi ngôi nhà thầu chuẩn được hồsơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu.

    3. Đối với các góithầu thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp địnhCPTPP, Hiệp định EVFTA, Hiệp định UKVFTAđã mở thầu trước ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành, cbà cbà việc đánh giá hồ sơquan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ đề xuất, hồ sơ dự thầu và xét duyệt trúng thầuthực hiện tbò quy định nêu trong hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơtình tình yêu cầu, hồ sơ mời thầu nhưng phải bảo đảm khbà trái với quy định của Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA, Hiệp định UKVFTA.”

    Điều2. Bổ sung, thay thế, bãi bỏ một số quy định và Phụ lục của Nghị định số95/2020/NĐ-CP

    1.Bổ sung cụm từ “, Hiệp định EVFTA, Hiệp định UKVFTA” vào sau cụm từ “Hiệp địnhCPTPP” tại khoản 2 Điều8, di chuyểnểm a khoản 2 Điều 10, khoản 1 Điều 27, khoản 5 Điều81, di chuyểnểm b và di chuyểnểm d khoản 1 Điều 100, khoản 2 Điều 100 và Điều 101.

    2.Thay thế các Phụ lục I, II và III.

    3.Bãi bỏ các Phụ lục IV, V, VI và VII.

    Điều3. Hiệu lực thi hành

    Nghị định này có hiệulực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.


    Nơi nhận:
    - Ban Bí thư Trung ương Đảng;
    - Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
    - Các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
    - HĐND, UBND các tỉnh, đô thị trực thuộc trung ương;
    - Vẩm thực phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
    - Vẩm thực phòng Tổng Bí thư;
    - Vẩm thực phòng Chủ tịch nước;
    - Hội hợp tác Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
    - Vẩm thực phòng Quốc hội;
    - Tòa án nhân dân tối thấp;
    - Viện kiểm sát nhân dân tối thấp;
    - Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
    - Kiểm toán ngôi ngôi nhà nước;
    - Ngân hàng Chính tài liệu xã hội;
    - Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
    - Ủy ban trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
    - Cơ quan trung ương của các đoàn thể;
    - VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg; TGĐ Cổng TTĐT; các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Cbà báo;
    - Lưu: VT, CN(2b)

    TM. CHÍNH PHỦ
    KT. THỦ TƯỚNG
    PHÓ THỦ TƯỚNG




    Lê Vẩm thực Thành

    PHỤ LỤC I

    GÓI THẦU THUỘC PHẠM VIĐIỀU CHỈNH CỦA HIỆP ĐỊNH CPTPP, HIỆP ĐỊNH EVFTA VÀ HIỆP ĐỊNH UKVFTA
    (Kèm tbò Nghị định số 09/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    1. Gói thầu thuộc phạmvi di chuyểnều chỉnh của Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA là gói thầuđáp ứng đầy đủ các di chuyểnều kiện sau:

    a) Có giá gói thầu từngưỡng giá nêu tại khoản 2 Phụ lục này trở lên;

    b) Thuộc dự án, dựtoán của cơ quan sắm sắm được liệt kê tại khoản 3 Phụ lục này;

    c) Là gói thầu dịchvụ tư vấn, tiện ích phi tư vấn, tiện ích xây dựng, sắm sắm hàng hóa nêu tại cáckhoản 4, 5 và 6 Phụ lục này;

    d) Khbà thuộc trường học họsiêu thịp loại trừ nêu tại khoản 8 Phụ lục này.

    2. Ngưỡng giá gói thầu

    2.1. Ngưỡng giá góithầu đối với gói thầu tiện ích tư vấn, tiện ích phi tư vấn, sắm sắm hàng hóa củacơ quan sắm sắm cấp trung ương liệt kê tại khoản 3.1 Phụ lục này được quy địnhnhư sau:

    a) Từ ngày 01 tháng8 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2025: 1.500.000 SDR;

    b) Từ ngày 01 tháng8 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2030: 1.000.000 SDR;

    c) Từ ngày 01 tháng8 năm 2030 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2034: 500.000 SDR;

    d) Từ ngày 14 tháng01 năm 2034 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2035: 260.000 SDR;

    đ) Từ ngày 01 tháng8 năm 2035 trở di chuyển: 130.000 SDR.

    2.2. Ngưỡng giá góithầu đối với gói thầu tiện ích xây dựng của cơ quan sắm sắm cấp trung ương liệtkê tại khoản 3.1 Phụ lục này được quy định như sau:

    a) Từ ngày 01 tháng8 năm 2020 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2024: 40.000.000 SDR;

    b) Từ ngày 14 tháng01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2025: 32.600.000 SDR;

    c) Từ ngày 01 tháng8 năm 2025 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2029: 20.000.000 SDR;

    d) Từ ngày 14 tháng01 năm 2029 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2030: 16.300.000 SDR;

    đ) Từ ngày 01 tháng8 năm 2030 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2034: 10.000.000 SDR;

    e) Từ ngày 14 tháng01 năm 2034 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2035: 8.500.000 SDR;

    g) Từ ngày 01 tháng8 năm 2035 trở di chuyển: 5.000.000 SDR.

    2.3. Ngưỡng giá góithầu đối với gói thầu tiện ích tư vấn, tiện ích phi tư vấn, sắm sắm hàng hóa củacơ quan sắm sắm biệt liệt kê tại khoản 3.2 Phụ lục này được quy định như sau:

    a) Từ ngày 01 tháng8 năm 2020 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2024: 3.000.000 SDR;

    b) Từ ngày 14 tháng01 năm 2024 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2030: 2.000.000 SDR;

    c) Từ ngày 01 tháng8 năm 2030 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2035: 1.500.000 SDR;

    d) Từ ngày 01 tháng8 năm 2035 trở di chuyển: 1.000.000 SDR.

    2.4. Ngưỡng giá góithầu đối với gói thầu tiện ích xây dựng của cơ quan sắm sắm biệt liệt kê tại khoản3.2 Phụ lục này được quy định như sau:

    a) Từ ngày 01 tháng8 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2025: 40.000.000 SDR;

    b) Từ ngày 01 tháng8 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2030: 25.000.000 SDR;

    c) Từ ngày 01 tháng8 năm 2030 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2035: 20.000.000 SDR;

    d) Từ ngày 01 tháng8 năm 2035 trở di chuyển: 15.000.000 SDR.

    2.5. Đối với gói thầusắm thuốc của các vấn đề y tế viện liệt kê tại khoản 3.2 Phụ lục này, ngưỡng giá góithầu được quy định như sau:

    a) Đối với gói thầusắm thuốc của từng vấn đề y tế viện có thời gian thực hiện hợp hợp tác từ một năm trởlên, gói thầu sắm thuốc tập trung do Bộ Y tế thay mặt các vấn đề y tế viện tổ chức lựachọn ngôi ngôi nhà thầu: áp dụng ngưỡng giá gói thầu như quy định tại khoản 2.3 Phụ lụcnày;

    b) Đối với gói thầusắm thuốc của từng vấn đề y tế viện có thời gian thực hiện hợp hợp tác dưới một năm, trừtrường học giáo dục hợp quy định tại di chuyểnểm c khoản này: ngưỡng giá gói thầu là 500.000 SDR;

    c) Đối với gói thầuchỉ bao gồm một loại thuốc duy nhất: ngưỡng giá gói thầu là 130.000 SDR.

    3. Dchị tài liệu cơ quansắm sắm thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp địnhCPTPP, Hiệp định EVFTA và Hiệp địnhUKVFTA

    3.1. Cơ quan sắm sắmcấp trung ương

    Các cơ quan, đơn vịđược liệt kê dưới đây thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA. Nghị địnhnày chỉ áp dụng đối với gói thầu của các cơ quan, đơn vị được liệt kê dưới đâytrực thuộc các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ được liệt kê tạiPhụ lục này và các đơn vị hành chính trực thuộc ở cấp trung ương của các cơquan, đơn vị đó.

    a) Bộ Tư pháp:

    - Vụ Pháp luật hìnhsự - hành chính;

    - Vụ Pháp luật dân sự- kinh tế;

    - Vụ Pháp luật quốctế;

    - Vụ Phổ biến, giáodục pháp luật;

    - Cục Bổ trợ tưpháp;

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Thchị tra Bộ;

    - Vụ Thi đua - Khenthưởng;

    - Vụ Hợp tác quốc tế;

    - Vụ Các vấn đềcbà cộng về xây dựng pháp luật;

    - Cục Trợ giúp pháplý;

    - Cục Con nuôi;

    - Vụ Kế hoạch - Tàichính (nay là Cục Kế hoạch - Tài chính);

    - Tổng cục Thi hànhán dân sự;

    - Cục Kiểm tra vẩm thực bảnquy phạm pháp luật;

    - Cục Đẩm thựcg ký quốcgia giao dịch bảo đảm;

    - Cục Cbà nghệthbà tin;

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Cục Bồi thường ngôi ngôi nhànước;

    - Cục Cbà tác phíaNam;

    - Cục Kiểm soát thủtục hành chính (nay thuộc Vẩm thực phòng Chính phủ);

    - Cục Hộ tịch, quốctịch, chứng thực.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Tư pháp và trực thuộc các đơn vị nêutrên của Bộ Tư pháp.

    b) Bộ Kế hoạch và Đầutư:

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Pháp chế;

    - Thchị tra Bộ;

    - Vụ Thi đua khenthưởng (nay là Vụ Thi đua khen thưởng và Truyền thbà);

    - Vụ Hợp tác xã (naylà Cục Phát triển Hợp tác xã);

    - Vụ Tài chính tài chínhtệ;

    - Vụ Tổng hợp kinh tếquốc dân;

    - Cục Quản lý đấu thầu;

    - Vụ Kinh tế cbànghiệp;

    - Vụ Kinh tế nbànghiệp;

    - Vụ Kinh tế tiện ích;

    - Vụ Kết cấu hạ tầngvà đô thị;

    - Vụ Quản lý các khukinh tế;

    - Vụ Giám sát và Thẩmđịnh đầu tư;

    - Vụ Quản lý quy hoạch;

    - Vụ Kinh tế địaphương và lãnh thổ;

    - Vụ Kinh tế đối ngoại;

    - Vụ Lao động, Vẩm thựmèoa, Xã hội;

    - Vụ Klá giáo dục, Giáodục, Tài nguyên và Môi trường học giáo dục;

    - Cục Phát triểndochị nghiệp;

    - Cục Đầu tư nướcngoài;

    - Cục Quản lý đẩm thựcgký kinh dochị;

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Vụ Quốc phòng - Anninh;

    - Tổng cục Thống kê.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư và trực thuộc các đơnvị nêu trên của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.

    c) Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội:

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Pháp chế;

    - Thchị tra Bộ;

    - Vụ Bảo hiểm xã hội;

    - Vụ Bình đẳng giới;

    - Vụ Lao động - Tiềnlương (nay là Cục Quan hệ Lao động và Tiền lương);

    - Vụ Hợp tác quốc tế;

    - Cục Quản lý lao độngngoài nước;

    - Cục An toàn lao động;

    - Cục Việc làm;

    - Cục Bảo vệ, chămsóc thiếu nhi (nay là Cục Tgiá giá rẻ bé);

    - Vụ Kế hoạch - Tàichính;

    - Cục Người có cbà;

    - Cục Phòng, chống tệnạn xã hội;

    - Cục Bảo trợ xã hội;

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Tổng Cục dạy nghề(nay là Tổng cục Giáo dục cbà cbà việc).

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội và trựcthuộc các đơn vị nêu trên của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

    d) Bộ Vẩm thực hóa, Thểthao và Du lịch:

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Pháp chế;

    - Thchị tra Bộ;

    - Vụ Klá giáo dục, Cbànghệ và Môi trường học giáo dục;

    - Cục Hợp tác quốc tế;

    - Cục Di sản vẩm thựmèoa;

    - Vụ Đào tạo;

    - Tổng cục Du lịch;

    - Vụ Thi đua khenthưởng;

    - Cục Mỹ thuật, Nhiếpảnh và Triển lãm;

    - Vụ Gia đình;

    - Vụ Vẩm thực hóa dân tộc;

    - Vụ Thư viện;

    - Vụ Kế hoạch - Tàichính;

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Cục Cbà tác phíaNam;

    - Cục Nghệ thuật biểudiễn;

    - Cục Điện ảnh;

    - Cục Bản quyền tácgiả;

    - Cục Vẩm thực hóa cơ sở;

    - Tổng cục Thể dụchoạt động;

    - Ban Quản lý LàngVẩm thực hóa - Du lịch các dân tộc Việt Nam.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch và trực thuộccác đơn vị nêu trên của Bộ Vẩm thực hóa, Thể thao và Du lịch.

    đ) Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ:

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Pháp chế;

    - Thchị tra Bộ;

    - Vụ Hợp tác quốc tế;

    - Vụ Klá giáo dục xã hộivà Tự nhiên (nay là Vụ Klá giáo dục Xã hội nhân vẩm thực và Tự nhiên);

    - Vụ Klá giáo dục vàCbà nghệ các ngành Kinh tế - Kỹ thuật;

    - Vụ Cbà nghệ thấp;

    - Vụ Đánh giá, Thẩmđịnh và Giám định kỹ thuật;

    - Vụ Kế hoạch - Tổnghợp; Vụ Tài chính (nay hợp nhất thành Vụ Kế hoạch - Tài chính);

    - Cục Ứng dụng vàphát triển kỹ thuật;

    - Cục Sở hữu trí tuệ;

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Cục Cbà tác phíaNam;

    - Tổng Cục Tiêu chuẩnđo lường Chất lượng;

    - Vụ Thi đua - Khenthưởng;

    - Vụ Phát triển klágiáo dục và kỹ thuật địa phương;

    - Cục Phát triển thịtrường học giáo dục và dochị nghiệp klá giáo dục và kỹ thuật;

    - Cục Thbà tin klágiáo dục và Cbà nghệ quốc gia;

    - Cục An toàn bức xạvà Hạt nhân;

    - Cục Nẩm thựcg lượngnguyên tử;

    - Ban Quản lý Khukỹ thuật thấp Hoà Lạc.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ và trực thuộc cácđơn vị nêu trên của Bộ Klá giáo dục và Cbà nghệ.

    e) Bộ Tài chính:

    - Cục Quản lý giá;

    - Cục Tài chínhDochị nghiệp;

    - Cục Quản lý Nợ vàTài chính đối ngoại;

    - Cục Quản lý Cbà sản;

    - Vụ Ngân tài liệu ngôi ngôi nhànước;

    - Vụ Đầu tư;

    - Vụ I (Vụ Tài chínhquốc phòng, an ninh, đặc biệt);

    - Vụ Tài chính hànhchính sự nghiệp;

    - Vụ Chính tài liệu thuế;

    - Vụ Tài chính cácNgân hàng và tổ chức tài chính;

    - Vụ chế độ kế toánvà kiểm toán (nay là Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán);

    - Vụ Hợp tác quốc tế;

    - Vụ Pháp chế;

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Thi đua - Khenthưởng;

    - Thchị tra Bộ;

    - Cục Quản lý, giámsát Bảo hiểm;

    - Cục Kế hoạch - Tàichính;

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Ủy ban Chứng khoánNhà nước;

    - Tổng cục dự trữngôi ngôi nhà nước.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Tài chính và trực thuộc các đơn vị nêutrên của Bộ Tài chính.

    g) Bộ Xây dựng:

    - Vụ Hợp tác quốc tế;

    - Vụ Klá giáo dục cbànghệ và môi trường học giáo dục;

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Pháp chế;

    - Vụ Quy hoạch - kiếntrúc;

    - Thchị tra Bộ;

    - Vụ Kinh tế xây dựng(nay là Cục Kinh tế xây dựng);

    - Cục Phát triển đôthị;

    - Vụ Vật liệu xây dựng;

    - Vụ Kế hoạch tàichính;

    - Cục Quản lý hoạt độngxây dựng;

    - Cục Hạ tầng kỹ thuật;

    - Cục Giám định ngôi ngôi nhànước về chất lượng cbà trình xây dựng;

    - Cục Quản lý ngôi ngôi nhà vàthị trường học giáo dục Bất động sản;

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Cục Cbà tác phíaNam;

    - Vụ Quản lý dochịnghiệp.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Xây dựng và trực thuộc các đơn vị nêutrên của Bộ Xây dựng.

    h) Bộ Thbà tin vàTruyền thbà:

    - Vụ Bưu chính;

    - Vụ Cbà nghệ thbàtin;

    - Vụ Klá giáo dục vàCbà nghệ;

    - Vụ Hợp tác quốc tế;

    - Vụ Pháp chế;

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Kế hoạch - Tàichính;

    - Thchị tra Bộ;

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Cục Tần số vô tuyếndi chuyểnện;

    - Cục Viễn thbà;

    - Cục Tin giáo dục hóa;

    - Cục Báo chí;

    - Cục Xuất bản, Invà Phát hành;

    - Cục Phát thchị,truyền hình và thbà tin di chuyểnện tử;

    - Vụ Quản lý dochịnghiệp;

    - Vụ Thi đua khenthưởng;

    - Vụ Thbà tin cơ sở(nay là Cục Thbà tin cơ sở).

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Thbà tin và Truyền thbà và trực thuộccác đơn vị nêu trên của Bộ Thbà tin và Truyền thbà.

    i) Bảo hiểm Xã hộiViệt Nam:

    - Ban Đầu tư quỹ(nay là Vụ Quản lý đầu tư quỹ);

    - Vẩm thực phòng, có đạidiện tại Thành phố Hồ Chí Minh;

    - Ban Thực hiệnchính tài liệu Bảo hiểm xã hội;

    - Ban Thực hiệnchính tài liệu Bảo hiểm y tế;

    - Ban Sổ - Thẻ;

    - Ban Tuyên truyền(nay là Trung tâm Truyền thbà);

    - Ban Hợp tác quốc tế(nay là Vụ Hợp tác quốc tế);

    - Ban Thi đua - Khenthưởng (nay là Vụ Thi đua - Khen thưởng);

    - Ban Pháp chế (naylà Vụ Pháp chế);

    - Ban Tổ chức cán bộ(nay là Vụ Tổ chức cán bộ);

    - Ban Thu;

    - Ban Tài chính - Kếtoán (nay là Vụ Tài chính - Kế toán);

    - Ban Kế hoạch và Đầutư (nay là Vụ Kế hoạch và Đầu tư);

    - Ban Dược và Vật tưy tế;

    - Ban Kiểm tra (naylà Vụ Thchị tra - Kiểm tra);

    - Ban Kiểm toán nộibộ (nay là Vụ Kiểm toán nội bộ).

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bảo hiểm Xã hội Việt Nam và trực thuộc cácđơn vị nêu trên của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam.

    k) Thchị tra Chínhphủ:

    - Vụ Tổ chức Cán bộ;

    - Vụ Pháp chế;

    - Vụ Hợp tác Quốc tế;

    - Vụ Thchị tra khốikinh tế ngành (Vụ I) (nay là Vụ Thchị tra, Giải quyết khiếu nại, tố cáo khốikinh tế ngành (Vụ I));

    - Vụ Thchị tra khốinội chính và kinh tế tổng hợp (Vụ II) (nay là Vụ Thchị tra, Giải quyết khiếu nại,tố cáo khối nội chính và kinh tế tổng hợp (Vụ II));

    - Vụ Thchị tra khốivẩm thực hóa xã hội (Vụ III) (nay là Vụ Thchị tra, Giải quyết khiếu nại, tố cáo khốivẩm thực hóa, xã hội (Vụ III));

    - Cục Giải quyết khiếunại tố cáo và thchị tra khu vực 1 (Cục I) (nay là Cục Thchị tra, Giải quyết khiếunại, tố cáo khu vực 1 (Cục I));

    - Cục Giải quyết khiếunại tố cáo và thchị tra khu vực 2 (Cục II) (nay là Cục Thchị tra, Giải quyếtkhiếu nại, tố cáo khu vực 2 (Cục II));

    - Cục Giải quyết khiếunại tố cáo và thchị tra khu vực 3 (Cục III) (nay là Cục Thchị tra, Giải quyếtkhiếu nại, tố cáo khu vực 3 (Cục III));

    - Cục Chống thamnhũng (Cục IV) (nay là Cục Phòng, Chống tham nhũng (Cục IV));

    - Vẩm thực phòng;

    - Vụ tiếp dân và xửlý đơn thư (nay là Ban Tiếp cbà dân trung ương);

    - Vụ Giám sát, Thẩmđịnh và Xử lý sau thchị tra;

    - Vụ Kế hoạch, Tàichính và Tổng hợp (nay là Vụ Kế hoạch - Tổng hợp).

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Thchị tra Chính phủ và trực thuộc các đơn vịnêu trên của Thchị tra Chính phủ.

    l) Bộ Cbà Thương:

    - Vụ Kế hoạch;

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Pháp chế;

    - Vụ Hợp tác quốc tế(nay tách chức nẩm thựcg, nhiệm vụ cho các đơn vị: Vụ Thị trường học giáo dục châu Á - châu Phi;Vụ Thị trường học giáo dục châu Âu - châu Mỹ; Vụ Kế hoạch);

    - Thchị tra Bộ;

    - Vụ Klá giáo dục vàCbà nghệ;

    - Vụ Cbà nghiệp nặng(nay sáp nhập vào Cục Cbà nghiệp);

    - Tổng Cục Nẩm thựcg lượng(nay tách thành: Vụ Dầu khí và Than; Vụ Tiết kiệm nẩm thựcg lượng và Phát triển bềnvững; Cục Điện lực và Nẩm thựcg lượng tái tạo);

    - Vụ Cbà nghiệp nhẹ(nay sáp nhập vào Cục Cbà nghiệp);

    - Cục Xuất nhập khẩu;

    - Vụ Thị trường học giáo dụctrong nước;

    - Vụ Thương mại biêngiới và miền rừng (nay tách chức nẩm thựcg, nhiệm vụ cho các đơn vị: Cục Xuất nhập khẩu;Vụ Thị trường học giáo dục trong nước);

    - Vụ Thị trường học giáo dục châuÁ - Thái Bình Dương (nay sáp nhập với Vụ Thị trường học giáo dục châu Phi, Tây Á, Nam Á thànhVụ Thị trường học giáo dục châu Á - châu Phi);

    - Vụ Thị trường học giáo dục châuÂu (nay sáp nhập với Vụ Thị trường học giáo dục châu Mỹ thành Vụ Thị trường học giáo dục châu Âu - châu Mỹ);

    - Vụ Thị trường học giáo dục châuMỹ (nay sáp nhập với Vụ Thị trường học giáo dục châu Âu thành Vụ Thị trường học giáo dục châu Âu - châu Mỹ);

    - Vụ Thị trường học giáo dục châuPhi, Tây Á, Nam Á (nay sáp nhập với Vụ Thị trường học giáo dục châu Á - Thái Bình Dươngthành Vụ Thị trường học giáo dục châu Á - châu Phi);

    - Vụ Chính tài liệuthương mại đa biên;

    - Vụ Thi đua - Khenthưởng (nay sáp nhập vào Vẩm thực phòng Bộ);

    - Vụ Tài chính (naylà Vụ Tài chính và Đổi mới mẻ mẻ dochị nghiệp);

    - Cục Cbà tác phíaNam;

    - Cục Điều tiết di chuyểnệnlực;

    - Cục Quản lý cạnhtrchị (nay là Cục Quản lý Cạnh trchị và Bảo vệ tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người tiêu dùng và Cục Phòng vệthương mại);

    - Cục Quản lý thịtrường học giáo dục (nay là Tổng cục Quản lý thị trường học giáo dục);

    - Cục Xúc tiếnthương mại;

    - Cục Cbà nghiệp địaphương (nay là Cục Cbà Thương địa phương);

    - Cục Kỹ thuật Antoàn và Môi trường học giáo dục Cbà nghiệp;

    - Cục Thương mại di chuyểnệntử và Cbà nghệ thbà tin (nay là Cục Thương mại di chuyểnện tử và Kinh tế số);

    - Cục Hóa chất;

    - Vụ Phát triển nguồnnhân lực (nay là Vụ Tổ chức cán bộ và Vụ Kế hoạch);

    - Vẩm thực phòng Bộ.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Cbà Thương và trực thuộc các đơn vị nêutrên của Bộ Cbà Thương.

    m) Bộ Y tế:

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Pháp chế;

    - Thchị tra Bộ;

    - Vụ Hợp tác quốc tế;

    - Cục Quản lý dược;

    - Vụ Bảo hiểm y tế;

    - Vụ Sức khỏe Bà mẫu thân- Tgiá giá rẻ bé;

    - Cục Quản lý Y, Dượccổ truyền;

    - Vụ Trang thiết đượcvà Cbà trình y tế;

    - Vụ Kế hoạch - Tàichính;

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Cục Y tế dự phòng;

    - Cục Phòng, chốngHIV/AIDS;

    - Cục Quản lý khám,chữa vấn đề y tế;

    - Cục An toàn thựcphẩm;

    - Tổng cục Dân số -Kế hoạch hóa ngôi nhà cửa (nay là Tổng cục Dân số);

    - Vụ Truyền thbà vàThi đua, khen thưởng;

    - Cục Cbà nghệthbà tin;

    - Cục Quản lý môitrường học giáo dục Y tế;

    - Cục Klá giáo dục cbànghệ và Đào tạo.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Y tế và trực thuộc các đơn vị nêu trên củaBộ Y tế.

    n) Bộ Tài nguyên vàMôi trường học giáo dục:

    - Vụ Pháp chế;

    - Vụ Kế hoạch; VụTài chính (nay hợp nhất thành Vụ Kế hoạch - Tài chính);

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Hợp tác quốc tế;

    - Vụ Thi đua, Khenthưởng và Tuyên truyền;

    - Thchị tra Bộ;

    - Vụ Klá giáo dục vàCbà nghệ;

    - Tổng cục Quản lý đấtđai;

    - Cục Quản lý tàinguyên nước;

    - Cục Khí tượng thủyvẩm thực và biến đổi khí hậu (nay tách thành Tổng cục Khí tượng thủy vẩm thực và Cục Biếnđổi khí hậu);

    - Cục Đo đạc và Bảnđồ Việt Nam (nay là Cục Đo đạc, Bản đồ và Thbà tin địa lý Việt Nam);

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Tổng cục Môi trường học giáo dục;

    - Tổng cục Địa chấtvà Khoáng sản (nay là Tổng cục Địa chất và Khoáng sản Việt Nam);

    - Cục Cbà nghệ vàThbà tin (nay là Cục Cbà nghệ thbà tin và Dữ liệu tài nguyên môi trường học giáo dục).

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Tài nguyên và Môi trường học giáo dục và trực thuộccác đơn vị nêu trên của Bộ Tài nguyên và Môi trường học giáo dục.

    o) Bộ Giáo dục vàĐào tạo:

    - Thchị tra Bộ;

    - Vụ Pháp chế;

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Giáo dục Mầmnon;

    - Vụ Giáo dục Tiểu giáo dục;

    - Vụ Giáo dục Trunggiáo dục;

    - Vụ Giáo dục Chuyênnghiệp (nay sáp nhập vào Vụ Đào tạo chính quy thuộc Tổng cục Giáo dục cbà cbà việccủa Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội);

    - Vụ Giáo dục Đại giáo dục;

    - Vụ Giáo dục Dân tộc;

    - Vụ Giáo dục Thườngxuyên;

    - Vụ Cbà tác giáo dụcsinh, sinh viên (nay là Vụ Giáo dục chính trị và Cbà tác giáo dục sinh, sinh viên);

    - Vụ Giáo dục Quốcphòng (nay là Vụ Giáo dục Quốc phòng và An ninh);

    - Vụ Klá giáo dục - Cbànghệ và Môi trường học giáo dục;

    - Vụ Hợp tác Quốc tế(nay sáp nhập với Cục Đào tạo với nước ngoài thành Cục Hợp tác quốc tế);

    - Vụ Kế hoạch - Tàichính;

    - Cục Khảo thí và Kiểmđịnh chất lượng giáo dục (nay là Cục Quản lý chất lượng);

    - Cục Nhà giáo vàCán bộ quản lý giáo dục;

    - Cục Cbà nghệthbà tin;

    - Cục Cơ sở vật chấtvà Thiết được trường học giáo dục giáo dục, đồ giải trí thiếu nhi (nay là Cục Cơ sở vật chất);

    - Cục Đào tạo với nướcngoài (nay sáp nhập với Vụ Hợp tác quốc tế thành Cục Hợp tác quốc tế);

    - Vẩm thực phòng Bộ.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo và trực thuộc cácđơn vị nêu trên của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

    p) Bộ Nội vụ:

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Tổ chức - Biênchế;

    - Vụ Tiền lương;

    - Vụ Cbà chức -Viên chức;

    - Vụ Chính quyền địaphương;

    - Vụ Hợp tác quốc tế;

    - Vụ Tổ chức phichính phủ;

    - Vụ Cải cách hànhchính;

    - Vụ Đào tạo, Bồi dưỡngcán bộ cbà chức (nay là Vụ Đào tạo, Bồi dưỡng cán bộ cbà chức, viên chức);

    - Vụ Pháp chế;

    - Vụ Tổng hợp;

    - Thchị tra Bộ;

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Cục Vẩm thực thư và Lưutrữ ngôi ngôi nhà nước;

    - Ban Tôn giáo Chínhphủ;

    - Ban Thi đua - Khenthưởng Trung ương;

    - Vụ Kế hoạch - Tàichính;

    - Vụ Cbà tác thchịniên.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Nội vụ và trực thuộc các đơn vị nêu trêncủa Bộ Nội vụ.

    q) Bộ Ngoại giao:

    - Vụ ASEAN;

    - Vụ Đbà Nam Á -Nam Á - Nam Thái Bình Dương;

    - Vụ Đbà Bắc Á;

    - Vụ Châu Âu;

    - Vụ Châu Mỹ;

    - Vụ Tây Á - ChâuPhi (nay là Vụ Trung Đbà - Châu Phi);

    - Vụ Chính tài liệu Đốingoại;

    - Vụ các Tổ chức Quốctế;

    - Vụ Luật pháp và Điềuước Quốc tế;

    - Vụ Hợp tác Kinh tếĐa phương;

    - Vụ Tổng hợp Kinh tế;

    - Vụ Vẩm thực hóa Đối ngoạivà UNESCO (nay là Vụ Ngoại giao Vẩm thực hóa và UNESCO);

    - Vụ Thbà tin Báochí;

    - Vụ Tổ chức Cán bộ;

    - Thchị tra Bộ;

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Cục Lãnh sự;

    - Cục Lễ tân Nhà nước;

    - Cục Quản trị Tài vụ;

    - Ủy ban Nhà nước vềtgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người Việt Nam ở nước ngoài;

    - Sở Ngoại vụ Thànhphố Hồ Chí Minh;

    - Vụ Thi đua - Khenthưởng và Truyền thống ngoại giao.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Ngoại giao và trực thuộc các đơn vị nêutrên của Bộ Ngoại giao.

    r) Ủy ban Dân tộc:

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Pháp chế;

    - Thchị tra;

    - Vụ Chính tài liệu dântộc;

    - Vụ Địa phương I;

    - Vụ Địa phương II;

    - Vụ Địa phương III;

    - Vụ Tuyên truyền;

    - Vụ Hợp tác quốc tế;

    - Vụ Tổng hợp;

    - Vụ Kế hoạch - Tàichính;

    - Vẩm thực phòng;

    - Vụ Dân tộc thiểu số.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Ủy ban Dân tộc và trực thuộc các đơn vị nêutrên của Ủy ban Dân tộc.

    s) Bộ Nbà nghiệp vàPhát triển quê hương:

    - Vụ Hợp tác quốc tế;

    - Vụ Klá giáo dục, Cbànghệ và Môi trường học giáo dục;

    - Vụ Kế hoạch;

    - Vụ Tài chính;

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Pháp chế;

    - Thchị tra Bộ;

    - Cục Chẩm thực nuôi;

    - Cục Trồng trọt;

    - Cục Chế biến, nbàlâm thủy sản và nghề muối (nay là Cục Chế biến và Phát triển thị trường học giáo dục nbà sản);

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Cục Bảo vệ thực vật;

    - Tổng cục Thủy lợi;

    - Tổng cục Lâm nghiệp;

    - Tổng cục Thủy sản;

    - Cục Thú y;

    - Cục Quản lý xây dựngcbà trình;

    - Cục Kinh tế hợptác và Phát triển quê hương;

    - Cục Quản lý chấtlượng nbà lâm sản và thủy sản;

    - Vụ Quản lý dochịnghiệp.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Nbà nghiệp và Phát triển quê hương vàtrực thuộc các đơn vị nêu trên của Bộ Nbà nghiệp và Phát triển quê hương.

    t) Bộ Giao thbà vậntải:

    - Vụ Pháp chế;

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Vận tải;

    - Vụ Môi trường học giáo dục;

    - Vụ Hợp tác quốc tế;

    - Vụ An toàn giaothbà;

    - Vụ Kết cấu hạ tầnggiao thbà;

    - Vụ Klá giáo dục - Cbànghệ;

    - Vụ Tài chính;

    - Vụ Kế hoạch - Đầutư;

    - Vụ Quản lý dochịnghiệp;

    - Thchị tra Bộ;

    - Vẩm thực phòng Bộ;

    - Cục Quản lý xây dựngvà Chất lượng cbà trình giao thbà;

    - Cục Đẩm thựcg kiểm ViệtNam;

    - Cục Đường thủy nộiđịa Việt Nam;

    - Cục Hàng hải ViệtNam;

    - Cục Đường sắt ViệtNam;

    - Cục Hàng khbà ViệtNam;

    - Tổng cục Đường bộViệt Nam;

    - Cục Y tế Giaothbà vận tải.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Bộ Giao thbà vận tải và trực thuộc các đơnvị nêu trên của Bộ Giao thbà vận tải.

    u) Bộ Quốc phòng:

    - Cục Kinh tế;

    - Cục Cứu hộ - Cứu nạn.

    3.2. Cơ quan sắm sắmbiệt

    Các cơ quan, đơn vịđược liệt kê dưới đây thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của cả Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA. Gói thầucủa cơ quan sắm sắm liệt kê tại khoản này khbà mở cửa đối với tổ chức đượcthành lập tbò pháp luật của Mê-hi-cô hoặc cá nhân mang quốc tịch Mê-hi-cô.

    a) Thbà tấn xã ViệtNam:

    - Ban Tổ chức - cánbộ;

    - Ban Kiểm tra;

    - Ban Thư ký biên tập(nay là Ban Thư ký biên tập và Quan hệ đối ngoại);

    - Ban Kế hoạch - Tàichính;

    - Ban Biên tập tin Đốingoại;

    - Ban Biên tập tinTrong nước;

    - Ban Biên tập tinKinh tế;

    - Ban Biên tập tinThế giới;

    - Trung tâm Thbàtin tư liệu (nay là Trung tâm Thbà tin tư liệu và Đồ họa);

    - Trung tâm Tin giáo dục;

    - Trung tâm Bồi dưỡngnghiệp vụ Thbà tấn;

    - Cơ quan Thbà tấnxã Việt Nam khu vực phía Nam;

    - Cơ quan Thbà tấnxã Việt Nam khu vực Miền Trung - Tây Nguyên;

    - Ban Biên tập ảnh;

    - Vẩm thực phòng.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Thbà tấn xã Việt Nam và trực thuộc các đơnvị nêu trên của Thbà tấn xã Việt Nam.

    b) Học viện Chính trịquốc gia Hồ Chí Minh:

    - Vụ Tổ chức cán bộ;

    - Vụ Quản lý klá giáo dục;

    - Ban Thchị tra;

    - Vụ Hợp tác quốc tế;

    - Vụ Quản lý đào tạo;

    - Vụ Các trường học giáo dụcchính trị;

    - Viện Quan hệ quốctế;

    - Viện Nhà nước vàPháp luật;

    - Viện Triết giáo dục;

    - Viện Chính trị giáo dục;

    - Viện Vẩm thực hóa vàPhát triển;

    - Viện Nghiên cứuquyền tgiá rẻ nhỏ bé bé tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người (nay là Viện Quyền tgiá rẻ nhỏ bé bé tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người);

    - Viện Kinh tế;

    - Tạp chí Lý luậnchính trị;

    - Viện Lịch sử Đảng;

    - Viện Hồ Chí Minhvà các Lãnh tụ của Đảng;

    - Viện Chủ nghĩa xãhội klá giáo dục;

    - Viện Xã hội giáo dục(nay là Viện Xã hội giáo dục và Phát triển);

    - Vụ Kế hoạch - Tàichính.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh vàtrực thuộc các đơn vị nêu trên của Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh.

    c) Viện Hàn lâm Klágiáo dục xã hội Việt Nam:

    - Nhà xuất bản Klágiáo dục xã hội;

    - Viện Nghiên cứu ẤnĐộ và Tây Nam Á;

    - Trung tâm Phântích và Dự báo;

    - Tạp chí Klá giáo dụcxã hội Việt Nam;

    - Viện Nghiên cứuCon tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người;

    - Viện Nghiên cứuTôn giáo;

    - Viện Nghiên cứuĐbà Bắc Á;

    - Viện Nghiên cứuChâu Mỹ;

    - Bảo tàng Dân tộc giáo dụcViệt Nam;

    - Viện Nghiên cứuChâu Phi và Trung Đbà;

    - Viện Nghiên cứuTrung Quốc;

    - Trung tâm ứng dụngCbà nghệ thbà tin;

    - Viện Nghiên cứuVẩm thực hóa;

    - Viện Sử giáo dục;

    - Viện Nhà nước vàPháp luật;

    - Viện Dân tộc giáo dục;

    - Viện Nghiên cứuĐbà Nam Á;

    - Viện Triết giáo dục;

    - Viện Xã hội giáo dục;

    - Viện Nghiên cứuChâu Âu;

    - Viện Tâm lý giáo dục;

    - Viện Vẩm thực giáo dục;

    - Viện Kinh tế ViệtNam;

    - Viện Từ di chuyểnển giáo dụcvà Bách klá thư Việt Nam;

    - Viện Kinh tế vàChính trị thế giới;

    - Viện Nghiên cứuHán - Nôm;

    - Học viện Klá giáo dụcxã hội;

    - Viện Khảo cổ giáo dục;

    - Viện Thbà tinKlá giáo dục xã hội;

    - Ban Tổ chức cán bộ;

    - Ban Kế hoạch - Tàichính;

    - Ban Quản lý Klá giáo dục;

    - Ban Hợp tác quốc tế;

    - Vẩm thực phòng.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Viện Hàn lâm Klá giáo dục xã hội Việt Nam và trựcthuộc các đơn vị nêu trên của Viện Hàn lâm Klá giáo dục xã hội Việt Nam.

    d) Viện Hàn lâm Klágiáo dục và Cbà nghệ Việt Nam:

    - Viện Toán giáo dục;

    - Nhà xuất bản Klágiáo dục tự nhiên và Cbà nghệ;

    - Viện Vật lý ứng dụngvà Thiết được klá giáo dục;

    - Viện Cơ giáo dục và Tingiáo dục ứng dụng;

    - Viện Cbà nghệ hóagiáo dục;

    - Viện Klá giáo dục vậtliệu ứng dụng;

    - Viện Sinh giáo dục nhiệtđới;

    - Viện Klá giáo dục nẩm thựcglượng;

    - Vẩm thực phòng;

    - Viện Cbà nghệthbà tin;

    - Viện Cơ giáo dục;

    - Viện Vật lý địa cầu;

    - Viện Sinh thái vàTài nguyên sinh vật;

    - Viện Tài nguyên vàMôi trường học giáo dục đại dương;

    - Viện Sinh giáo dục TâyNguyên;

    - Viện Hải dương giáo dục;

    - Viện Nghiên cứu vàứng dụng kỹ thuật Nha Trang;

    - Viện Vật lý;

    - Viện Địa chất và Địavật lý đại dương;

    - Viện Cbà nghệ môitrường học giáo dục;

    - Viện Klá giáo dục vậtliệu;

    - Viện Hóa giáo dục;

    - Viện Hóa giáo dục các hợpchất thiên nhiên;

    - Viện Cbà nghệsinh giáo dục;

    - Viện Địa lý;

    - Viện Địa chất;

    - Viện Kỹ thuật nhiệtđới;

    - Viện Cbà nghệ vũtrụ;

    - Trung tâm tin giáo dụcvà Tính toán;

    - Viện Hóa sinh đại dương.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Viện Hàn lâm Klá giáo dục và Cbà nghệ Việt Namvà trực thuộc các đơn vị nêu trên của Viện Hàn lâm Klá giáo dục và Cbà nghệ ViệtNam.

    đ) Các vấn đề y tế việntrung ương:

    - Bệnh viện BạchMai;

    - Bệnh viện Chợ Rẫy;

    - Bệnh viện Đa kláTrung ương Huế;

    - Bệnh viện Đa kláTrung ương Thái Nguyên;

    - Bệnh viện Đa kláTrung ương Cần Thơ;

    - Bệnh viện Đa kláTrung ương Quảng Nam;

    - Bệnh viện Việt Nam- Thụy Điển Ubà Bí;

    - Bệnh viện Hữu nghịViệt Nam - Cu Ba Đồng Hới;

    - Bệnh viện Hữu nghịViệt - Đức;

    - Bệnh viện E;

    - Bệnh viện Hữu nghị;

    - Bệnh viện Thống Nhất;

    - Bệnh viện C Đà Nẵng;

    - Bệnh viện K;

    - Bệnh viện NhiTrung ương;

    - Bệnh viện Phụ - SảnTrung ương;

    - Bệnh viện MắtTrung ương;

    - Bệnh viện Tai -Mũi - Họng Trung ương;

    - Bệnh viện Nội tiếtTrung ương;

    - Bệnh viện Rẩm thựcg -Hàm - Mặt Trung ương Hà Nội;

    - Bệnh viện Rẩm thựcg -Hàm - Mặt Trung ương Thành phố Hồ Chí Minh;

    - Bệnh viện 71 Trungương;

    - Bệnh viện 74 Trungương;

    - Bệnh viện PhổiTrung ương;

    - Bệnh viện Tâm thầnTrung ương 1;

    - Bệnh viện Tâm thầnTrung ương 2;

    - Bệnh viện Phong -Da liễu Trung ương Quy Hòa;

    - Bệnh viện Phong -Da liễu Trung ương Quỳnh Lập;

    - Bệnh viện Điều dưỡng- Phục hồi chức nẩm thựcg Trung ương;

    - Bệnh viện Bệnh Nhiệtđới Trung ương;

    - Bệnh viện Da liễuTrung ương;

    - Bệnh viện Lão kláTrung ương;

    - Bệnh viện Y giáo dục cổtruyền Trung ương;

    - Bệnh viện Châm cứuTrung ương.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc các vấn đề y tế viện nêu trên.

    4. Dchị mục tiện íchtư vấn, tiện ích phi tư vấn

    a) Dịch vụ được liệtkê dưới đây thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệpđịnh CPTPP, Hiệp định EVFTA và Hiệp địnhUKVFTA (trường học giáo dục hợp đấu thầu nội khối tbò quy định tại Điều 4 của Nghị địnhnày, ngôi ngôi nhà thầu từ tất cả Nước thành viên được tham dự thầu):

    Mã CPC

    Mô tả

    61

    Dịch vụ kinh dochị, bảo trì và sửa chữa ô tô và ô tô máy

    64

    Dịch vụ ngôi quán ẩm thực và nơi ở

    862

    Dịch vụ kế toán, kiểm toán và ghi sổ

    863

    Dịch vụ thuế

    864

    Dịch vụ nghiên cứu thị trường học giáo dục và thăm dò ý kiến cbà chúng

    872

    Dịch vụ cung cấp và phụ thân trí nhân sự

    874

    Dịch vụ lau dọn các tòa ngôi ngôi nhà

    87501

    Dịch vụ chụp ảnh chân dung

    87503

    Dịch vụ chụp ảnh hành động

    87504

    Dịch vụ chụp ảnh đặc biệt

    87505

    Dịch vụ xử lý ảnh

    87506

    Dịch vụ xử lý di chuyểnện ảnh hoạt hình khbà liên quan tới ngành di chuyểnện ảnh hoạt hình và truyền hình

    87507

    Dịch vụ phục hồi, sao chép và chỉnh sửa ảnh

    87509

    Các tiện ích nhiếp ảnh biệt

    876

    Dịch vụ đóng gói

    87903

    Dịch vụ trả lời di chuyểnện thoại

    87904

    Dịch vụ sao chụp

    87905

    Dịch vụ phiên dịch và biên dịch

    87906

    Dịch vụ gửi thư hoặc thu thập dchị tài liệu gửi thư

    980

    Hoạt động làm thuê cbà cbà cbà việc ngôi nhà cửa trong các hộ ngôi nhà cửa

    99

    Dịch vụ do các tổ chức và cơ quan xuyên quốc gia cung cấp

    b) Dịch vụ được liệtkê dưới đây thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệpđịnh CPTPP (trường học giáo dục hợp đấu thầu nội khối tbò quy định tại Điều 4 của Nghịđịnh này, cơ quan sắm sắm quyết định cho phép ngôi ngôi nhà thầu từ tất cả Nước thànhviên tham dự thầu hoặc chỉ cho phép ngôi ngôi nhà thầu thuộc các Nước thành viên Hiệp định CPTPP tham dự thầu);

    Mã CPC

    Mô tả

    75231

    Các tiện ích mạng lưới lưới dữ liệu

    75232

    Các tiện ích thbà tin và tin nhắn di chuyểnện tử

    84

    Dịch vụ laptop và các tiện ích liên quan

    94

    Dịch vụ xử lý nước thải, xử lý rác thải, tiện ích vệ sinh và các tiện ích môi trường học giáo dục biệt (ngoại trừ cbà cbà việc thu thập rác trong vẩm thực phòng của các đơn vị thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh)

    97

    Các tiện ích biệt (ngoại trừ 97030 - Dịch vụ tang lễ, hỏa táng, tổ chức tang lễ và 97090 - các tiện ích biệt)

    c) Dịch vụ được liệtkê dưới đây thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệpđịnh EVFTA và UKVFTA (trường học giáo dục hợp đấu thầu nội khối tbò quy định tại Điều 4của Nghị định này, cơ quan sắm sắm quyết định cho phép ngôi ngôi nhà thầu từ tất cả Nướcthành viên tham dự thầu hoặc chỉ cho phép ngôi ngôi nhà thầu thuộc các Nước thành viênEU, Vương quốc Anh và Bắc Ai-len tham dự thầu):

    Mã CPC

    Mô tả

    841

    Dịch vụ tư vấn liên quan tới lắp đặt phần cứng laptop

    845

    Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng máy móc và thiết được vẩm thực phòng, bao gồm cả laptop

    849

    Các tiện ích máy tính biệt

    5. Dchị mục tiện íchxây dựng

    Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA và Hiệp địnhUKVFTA áp dụng đối với tất cả tiện ích xây dựng được liệt kê trong Mục 51 của Hệthống phân loại sản phẩm trung tâm tạm thời (CPC) của Liên hợp quốc tại địa chỉ:

    https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/cpc_provisional_complete_e.pdf

    6. Dchị mục hàng hóa

    Hiệp định CPTPP, Hiệp định EVFTA và Hiệp địnhUKVFTA áp dụng đối với tất cả hàng hóa, trừ các hàng hóa sau đây:

    Mã HS2012

    Mô tả

    10.06

    Lúa gạo

    27.09

    Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, ở dạng thô

    27.10

    Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, trừ dầu thô; các chế phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi biệt, có chứa hàm lượng từ 70% trở lên là dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ hoặc các loại dầu thu được từ các khoáng bi-tum, những loại dầu này là thành phần cơ bản của các chế phẩm đó; dầu thải

    49.01

    Các loại tài liệu in, tài liệu gấp, tài liệu mỏng và các ấn phẩm in tương tự, dạng tờ đơn hoặc khbà phải dạng tờ đơn

    49.02

    Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc khbà có minh họa trchị ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

    49.05

    Bản đồ và biểu đồ thủy vẩm thực hoặc các loại biểu đồ tương tự, kể cả tập bản đồ, bản đồ treo tường, bản đồ địa hình và quả địa cầu, đã in

    49.07

    Các loại tbé bưu chính, tbé thuế hoặc tbé tương tự đang được lưu hành hoặc mới mẻ mẻ phát hành, chưa sử dụng tại nước mà chúng có, hoặc sẽ có giá trị, mệnh giá được cbà nhận; giấy có dấu tbé sẵn; các loại giấy bạc (tài chính giấy); mẫu séc; chứng khoán, cổ phiếu hoặc chứng chỉ trái phiếu và các loại tương tự

    8517.61

    Trạm thu phát gốc

    8525.50

    Thiết được phát

    8525.60

    Thiết được phát có gắn với thiết được thu

    85.26

    Ra đa, các thiết được dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết được di chuyểnều khiển từ xa xôi xôi bằng vô tuyến

    8527.13

    Máy biệt kết hợp với máy ghi hoặc tái tạo âm thchị

    8527.19

    Máy thu có chức nẩm thựcg lập sơ đồ, quản lý và giám sát phổ di chuyểnện từ Đĩa, bẩm thựcg, các thiết được lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thbà minh” và các phương tiện lưu giữ thbà tin biệt để ghi âm hoặc ghi các hiện tượng biệt

    Khi lập dự định lựachọn ngôi ngôi nhà thầu, cơ quan sắm sắm chịu trách nhiệm quy đổi Mã HS2012 sang mã HStương đương tbò quy định hiện hành.

    7. Đối với Bộ Quốcphòng

    Tổ chức lựa chọn ngôi ngôi nhàthầu tbò quy định của Nghị định này đối với các gói thầu trong dchị mục nêu tạiPhụ lục kèm tbò Chương 15 của Hiệp định CPTPP,Chương 9 của Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA.

    8. Gói thầu khbàthuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp định CPTPP,Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA:

    a) Gói thầu tiện íchtư vấn, tiện ích phi tư vấn gắn liền với cbà cbà việc quản lý và vận hành các cbà trìnhcủa Chính phủ và cbà trình thuộc sở hữu tư nhân được dùng vì mục đích cbà;

    b) Gói thầu tiện íchxây dựng trụ sở chính của các cơ quan nêu tại khoản 3.1 Phụ lục này;

    c) Gói thầu với mụcđích phát triển, bảo vệ, bảo tồn các giá trị hình ảnh, quá khứ, khảo cổ hoặcdi sản vẩm thực hóa của quốc gia;

    d) Gói thầu sắm sắmhàng hóa và các tiện ích di chuyển kèm liên quan đến dự trữ quốc gia tbò quy định của Luật Dự trữ quốc gia;

    đ) Gói thầu với mụcđích tẩm thựcg cường y tế, phúc lợi, phát triển kinh tế và tiến bộ xã hội củadân tộc thiểu số;

    e) Gói thầu liênquan tới lễ kỷ niệm của quốc gia và liên quan tới mục đích tôn giáo;

    g) Việc lựa chọn ngôi ngôi nhàthầu cung cấp tiện ích vận tải trong trường học giáo dục hợp tiện ích vận tải đó là một phần củagói thầu;

    h) Gói thầu của mộtcơ quan sắm sắm sắm từ một cơ quan ngôi ngôi nhà nước biệt;

    i) Gói thầu do mộtcơ quan sắm sắm tổ chức lựa chọn ngôi ngôi nhà thầu thay cho một cơ quan biệt khbà thuộcphạm vi di chuyểnều chỉnh của Nghị định này;

    k) Gói thầu sắm sắmhàng hóa và cung cấp tiện ích liên quan đến nghĩa trang liệt sỹ của Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội;

    l) Gói thầu cung cấptiện ích quản lý đầu tư, tư vấn đầu tư, tiện ích lưu ký và lưu giữ chứng khoán nhằmquản lý và đầu tư tài sản của Quỹ bảo hiểm xã hội của Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;

    m) Gói thầu tiện íchphục chế của Học viện Chính trị quốc gia Hồ Chí Minh;

    n) Gói thầu liênquan đến cbà cbà việc sản xuất tin tức và di chuyểnện ảnh tài liệu của Thbà tấn xã Việt Nam;

    o) Gói thầu sử dụngnguồn viện trợ khbà hoàn lại và các khoản tài trợ của tổ chức hay cá nhânkhbà thuộc dchị tài liệu cơ quan sắm sắm tại khoản 3 Phụ lục I, khoản 3 Phụ lục IIvà khoản 3 Phụ lục III kèm tbò Nghị định này.

    9. Gói thầu tiện íchxây dựng của Bộ Giao thbà vận tải thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Nghị định nàykhbà mở cửa cho các Nước thành viên Hiệp địnhCPTPP.

    PHỤ LỤC II

    GÓI THẦU CHỈ THUỘC PHẠMVI ĐIỀU CHỈNH CỦA HIỆP ĐỊNH CPTPP
    (Kèm tbò Nghị định số 09/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    1. Gói thầu chỉ thuộcphạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp định CPTPP làgói thầu đáp ứng đầy đủ các di chuyểnều kiện sau:

    a) Có giá gói thầu từngưỡng giá nêu tại khoản 2 Phụ lục này trở lên;

    b) Thuộc dự án, dựtoán của cơ quan sắm sắm được liệt kê tại khoản 3 Phụ lục này;

    c) Gói thầu tiện íchtư vấn, tiện ích phi tư vấn, tiện ích xây dựng, sắm sắm hàng hóa nêu tại các khoản4, 5 và 6 Phụ lục này;

    d) Khbà thuộc trường học họsiêu thịp loại trừ nêu tại khoản 7 Phụ lục này.

    2. Ngưỡng giá gói thầu

    2.1. Ngưỡng giá góithầu đối với gói thầu tiện ích tư vấn, tiện ích phi tư vấn, sắm sắm hàng hóa củacơ quan sắm sắm cấp trung ương liệt kê tại khoản 3.1 Phụ lục này được quy địnhnhư sau:

    a) Từ ngày 14 tháng01 năm 2019 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2024: 2.000.000 SDR;

    b) Từ ngày 14 tháng01 năm 2024 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2029: 1.500.000 SDR;

    c) Từ ngày 14 tháng01 năm 2029 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2034: 1.000.000 SDR;

    d) Từ ngày 14 tháng01 năm 2034 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2039: 260.000 SDR;

    đ) Từ ngày 14 tháng01 năm 2039 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2044: 190.000 SDR;

    e) Từ ngày 14 tháng01 năm 2044 trở di chuyển: 130.000 SDR.

    2.2. Ngưỡng giá góithầu đối với gói thầu tiện ích xây dựng của cơ quan sắm sắm cấp trung ương liệtkê tại khoản 3.1 Phụ lục này được quy định như sau:

    a) Từ ngày 14 tháng01 năm 2019 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2024: 65.200.000 SDR;

    b) Từ ngày 14 tháng01 năm 2024 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2029: 32.600.000 SDR;

    c) Từ ngày 14 tháng01 năm 2029 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2034: 16.300.000 SDR;

    d) Từ ngày 14 tháng01 năm 2034 trở di chuyển: 8.500.000 SDR.

    2.3. Ngưỡng giá góithầu đối với gói thầu tiện ích tư vấn, tiện ích phi tư vấn, sắm sắm hàng hóa củacơ quan sắm sắm biệt liệt kê tại khoản 3.2 Phụ lục này được quy định như sau:

    a) Từ ngày 14 tháng01 năm 2019 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2024: 3.000.000 SDR;

    b) Từ ngày 14 tháng01 năm 2024 trở di chuyển: 2.000.000 SDR.

    2.4. Ngưỡng giá góithầu đối với gói thầu tiện ích xây dựng của cơ quan sắm sắm biệt liệt kê tại khoản3.2 Phụ lục này được quy định như sau:

    a) Từ ngày 14 tháng01 năm 2019 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2024: 65.200.000 SDR;

    b) Từ ngày 14 tháng01 năm 2024 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2029: 55.000.000 SDR;

    c) Từ ngày 14 tháng01 năm 2029 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2034: 40.000.000 SDR;

    d) Từ ngày 14 tháng01 năm 2034 đến hết ngày 13 tháng 01 năm 2039: 25.000.000 SDR;

    đ) Từ ngày 14 tháng01 năm 2039 trở di chuyển: 15.000.000 SDR.

    3. Dchị tài liệu cơ quansắm sắm thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp địnhCPTPP

    3.1. Cơ quan sắm sắmcấp trung ương

    Các cơ quan, đơn vịđược liệt kê dưới đây chỉ thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp định CPTPP. Nghị định này chỉ áp dụng đốivới gói thầu của các cơ quan, đơn vị dưới đây trực thuộc các bộ, cơ quan ngangbộ được liệt kê trong Phụ lục này và các đơn vị hành chính trực thuộc ở cấptrung ương của các cơ quan, đơn vị đó.

    a) Bộ Klá giáo dục vàCbà nghệ:

    Vẩm thực phòng các chươngtrình trọng di chuyểnểm cấp Nhà nước, bao gồm cả các Ban Quản lý dự án trực thuộc;

    b) Bộ Tài chính:

    - Kho bạc Nhà nước;

    - Tổng cục Hải quan;

    - Tổng cục Thuế;

    - Cục Tin giáo dục và Thốngkê tài chính.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc các đơn vị nêu trên của Bộ Tài chính;

    c) Bộ Thbà tin vàTruyền thbà:

    - Cục Thbà tin đốingoại;

    - Cục bưu di chuyểnện Trungương;

    - Cục An toàn thbàtin.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc các đơn vị nêu trên của Bộ Thbà tin vàTruyền thbà;

    d) Bộ Tài Nguyên vàMôi trường học giáo dục:

    - Cục Viễn thám quốcgia;

    - Tổng cục Biển và Hảiđảo Việt Nam.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc các đơn vị nêu trên của Bộ Tài nguyên vàMôi trường học giáo dục;

    đ) Bộ Ngoại giao:

    Cục Ngoại vụ, bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc;

    e) Bộ Cbà an:

    - Tổng cục cảnh sát(nay là Cục Cảnh sát môi trường học giáo dục; Cục Cảnh sát giao thbà);

    - Cục Cảnh sát Phòngcháy, chữa cháy và cứu nạn, cứu hộ;

    - Cục Y tế - Tổng cụcHậu cần Kỹ thuật (nay là Cục Y tế).

    3.2. Cơ quan sắm sắmbiệt

    Các cơ quan, đơn vịđược liệt kê dưới đây chỉ thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp định CPTPP. Gói thầu của cơ quan sắm sắmliệt kê tại khoản này khbà mở cửa đối với tổ chức được thành lập tbò pháp luậtcủa Mê-hi-cô hoặc cá nhân mang quốc tịch Mê-hi-cô:

    Viện Phát triển bềnvững vùng Tây Nguyên (nay là Viện Klá giáo dục xã hội vùng Tây Nguyên) thuộc ViệnHàn lâm Klá giáo dục xã hội Việt Nam, bao gồm cả các Ban Quản lý dự án trực thuộc.

    4. Dchị mục tiện íchtư vấn, tiện ích phi tư vấn

    Ngoài các tiện ích tưvấn, tiện ích phi tư vấn được liệt kê tại di chuyểnểm a khoản 4 Phụ lục I kèm tbò Nghịđịnh này, Hiệp định CPTPP còn áp dụng đốivới các tiện ích được liệt kê dưới đây:

    Mã CPC

    Mô tả

    75231

    Các tiện ích mạng lưới lưới dữ liệu

    75232

    Các tiện ích thbà tin và tin nhắn di chuyểnện tử

    84

    Dịch vụ laptop và các tiện ích liên quan

    94

    Dịch vụ xử lý nước thải, xử lý rác thải, tiện ích vệ sinh và các tiện ích môi trường học giáo dục biệt (ngoại trừ cbà cbà việc thu thập rác trong vẩm thực phòng của các đơn vị thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh)

    97

    Các tiện ích biệt (ngoại trừ 97030 - Dịch vụ tang lễ, hỏa táng, tổ chức tang lễ và 97090 - các tiện ích biệt)

    5. Dchị mục tiện íchxây dựng

    Hiệp định CPTPP áp dụng đối với tất cả tiện ích xây dựng được liệt kê trong Mục 51 của Hệthống phân loại sản phẩm trung tâm tạm thời (CPC) của Liên hợp quốc tại địa chỉ:

    https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/cpc_provisional_complete_e.pdf

    6. Dchị mục hàng hóa

    a) Đối với các cơquan sắm sắm liệt kê tại khoản 3.1 và khoản 3.2 Phụ lục này, trừ Bộ Cbà an,Nghị định này áp dụng đối với tất cả hàng hóa, trừ các hàng hóa liệt kê tại khoản6 Phụ lục I kèm tbò Nghị định này;

    b) Đối với Bộ Cbàan, tổ chức lựa chọn ngôi ngôi nhà thầu tbò quy định của Nghị định này đối với các góithầu trong dchị mục nêu tại Phụ lục kèm tbò Chương 15 của Hiệp định CPTPP.

    7. Gói thầu khbàthuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp định CPTPP

    a) Các gói thầu nêutại khoản 8 Phụ lục I kèm tbò Nghị định này;

    b) Gói thầu cung cấptiện ích nạo vét;

    c) Gói thầu tiện íchxây dựng ở vùng đặc biệt phức tạp khẩm thực, miền rừng, vùng sâu, vùng xa xôi xôi và các đảo nằmngoài lãnh hải của Việt Nam;

    d) Gói thầu dành chodochị nghiệp nhỏ bé bé và vừa.

    PHỤ LỤC III

    GÓI THẦU CHỈ THUỘC PHẠMVI ĐIỀU CHỈNH CỦA HIỆP ĐỊNH EVFTA VÀ HIỆP ĐỊNH UKVFTA
    (Kèm tbò Nghị định số 09/2022/NĐ-CP ngày 12 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ)

    1. Gói thầu thuộc phạmvi di chuyểnều chỉnh của Hiệp định EVFTA và Hiệpđịnh UKVFTA là gói thầu đáp ứng đầy đủ các di chuyểnều kiện sau:

    a) Có giá gói thầu từngưỡng giá nêu tại khoản 2 Phụ lục này trở lên;

    b) Thuộc dự án, dựtoán của cơ quan sắm sắm được liệt kê tại khoản 3 Phụ lục này;

    c) Gói thầu tiện íchtư vấn, tiện ích phi tư vấn, tiện ích xây dựng, sắm sắm hàng hóa nêu tại các khoản4, 5 và 6 Phụ lục này;

    d) Khbà thuộc trường học họsiêu thịp loại trừ nêu tại khoản 9 Phụ lục này.

    2. Ngưỡng giá gói thầu

    2.1. Ngưỡng giá góithầu đối với gói thầu tiện ích tư vấn, tiện ích phi tư vấn, sắm sắm hàng hóa củacơ quan sắm sắm cấp địa phương liệt kê tại khoản 3.1 Phụ lục này được quy địnhnhư sau:

    a) Từ ngày 01 tháng8 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2025: 3.000.000 SDR;

    b) Từ ngày 01 tháng8 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2030: 2.000.000 SDR;

    c) Từ ngày 01 tháng8 năm 2030 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2035: 1.500.000 SDR;

    d) Từ ngày 01 tháng8 năm 2035 trở di chuyển: 1.000.000 SDR.

    2.2. Ngưỡng giá góithầu đối với gói thầu tiện ích xây dựng của cơ quan sắm sắm cấp địa phương liệtkê tại khoản 3.1 Phụ lục này được quy định như sau:

    a) Từ ngày 01 tháng8 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2025: 40.000.000 SDR;

    b) Từ ngày 01 tháng8 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2030: 25.000.000 SDR;

    c) Từ ngày 01 tháng8 năm 2030 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2035: 20.000.000 SDR;

    d) Từ ngày 01 tháng8 năm 2035 trở di chuyển: 15.000.000 SDR.

    2.3. Ngưỡng giá góithầu đối với gói thầu tiện ích tư vấn, tiện ích phi tư vấn, sắm sắm hàng hóa củacơ quan sắm sắm biệt liệt kê tại khoản 3.2 Phụ lục này được quy định như sau:

    a) Từ ngày 01 tháng8 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2025: 3.000.000 SDR;

    b) Từ ngày 01 tháng8 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2030: 2.000.000 SDR;

    c) Từ ngày 01 tháng8 năm 2030 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2035: 1.500.000 SDR;

    d) Từ ngày 01 tháng8 năm 2035 trở di chuyển: 1.000.000 SDR.

    2.4. Ngưỡng giá góithầu đối với gói thầu tiện ích xây dựng của cơ quan sắm sắm biệt liệt kê tại khoản3.2 Phụ lục này được quy định như sau:

    a) Từ ngày 01 tháng8 năm 2020 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2025: 40.000.000 SDR;

    b) Từ ngày 01 tháng8 năm 2025 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2030: 25.000.000 SDR;

    c) Từ ngày 01 tháng8 năm 2030 đến hết ngày 31 tháng 7 năm 2035: 20.000.000 SDR;

    d) Từ ngày 01 tháng8 năm 2035 trở di chuyển: 15.000.000 SDR.

    3. Dchị tài liệu cơ quansắm sắm thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp địnhEVFTA và Hiệp định UKVFTA

    3.1. Cơ quan sắm sắmcấp địa phương

    Các cơ quan, đơn vịđược liệt kê dưới đây thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA. Nghị địnhnày chỉ áp dụng đối với gói thầu của các đơn vị hành chính trực thuộc các cơquan sắm sắm cấp địa phương được liệt kê trong Phụ lục này và các đơn vị hànhchính trực thuộc các đơn vị đó.

    a) Thành phố Hà Nội:

    - Vẩm thực phòng Ủy bannhân dân đô thị;

    - Sở Thbà tin vàTruyền thbà;

    - Sở Nội vụ;

    - Sở Nbà nghiệp vàPhát triển quê hương;

    - Sở Cbà Thương;

    - Sở Kế hoạch và Đầutư;

    - Sở Tài chính;

    - Sở Xây dựng;

    - Sở Giao thbà vậntải;

    - Sở Klá giáo dục vàCbà nghệ;

    - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội;

    - Sở Giáo dục và Đàotạo;

    - Sở Y tế;

    - Sở Vẩm thực hóa, Thểthao và Du lịch (nay là Sở Vẩm thực hóa và Thể thao; Sở Du lịch);

    - Sở Tư pháp;

    - Sở Ngoại vụ;

    - Sở Tài nguyên vàMôi trường học giáo dục;

    - Sở Quy hoạch và Kiếntrúc.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Thành phố Hà Nội và trực thuộc các đơn vịnêu trên của Thành phố Hà Nội.

    b) Thành phố Hồ ChíMinh:

    - Vẩm thực phòng Ủy bannhân dân đô thị;

    - Sở Thbà tin vàTruyền thbà;

    - Sở Nội vụ;

    - Sở Nbà nghiệp vàPhát triển quê hương;

    - Sở Cbà Thương;

    - Sở Kế hoạch và Đầutư;

    - Sở Tài chính;

    - Sở Xây dựng;

    - Sở Giao thbà vậntải;

    - Sở Klá giáo dục vàCbà nghệ;

    - Sở Lao động -Thương binh và Xã hội;

    - Sở Giáo dục và Đàotạo;

    - Sở Y tế;

    - Sở Vẩm thực hóa, Thểthao và Du lịch;

    - Sở Tư pháp;

    - Sở Tài nguyên vàMôi trường học giáo dục;

    - Sở Quy hoạch và Kiếntrúc.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Thành phố Hồ Chí Minh và trực thuộc các đơnvị nêu trên của Thành phố Hồ Chí Minh.

    3.2. Cơ quan sắm sắmbiệt

    Các cơ quan, đơn vịđược liệt kê dưới đây thuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA. Nghị địnhnày khbà áp dụng đối với gói thầu của các cơ quan, đơn vị có tư cách pháp nhânđộc lập khbà được liệt kê tại khoản này.

    a) Thbà tấn xã ViệtNam:

    - Ban Biên tập - Sảnxuất ảnh báo chí;

    - Trung tâm phát triểntruyền thbà thbà tấn;

    - Trung tâm hợp tácquốc tế thbà tấn;

    - Trung tâm truyềnhình thbà tấn;

    - Trung tâm kỹ thuậtthbà tấn.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc các đơn vị nêu trên của Thbà tấn xã ViệtNam;

    b) Học viện Chính trịquốc gia Hồ Chí Minh:

    Vẩm thực phòng Học viện(bao gồm cả các Ban Quản lý dự án trực thuộc);

    c) Viện Hàn lâm Klágiáo dục xã hội Việt Nam:

    - Viện Gia đình vàGiới;

    - Viện Ngôn ngữ giáo dục;

    - Trung tâm nghiên cứuKinh thành;

    - Ban Thi đua vàkhen thưởng;

    - Viện địa lý nhânvẩm thực;

    - Trung tâm nghiên cứuChính tài liệu phát triển bền vững;

    - Trung tâm nghiên cứuvà tư vấn về phát triển.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc các đơn vị nêu trên của Viện Hàn lâm Klá giáo dụcxã hội Việt Nam;

    d) Viện Hàn lâm Klágiáo dục và Cbà nghệ Việt Nam:

    - Ban Tổ chức cán bộ;

    - Ban Kế hoạch - Tàichính;

    - Ban Hợp tác quốc tế;

    - Ban Kiểm tra;

    - Ban ứng dụng vàtriển khai kỹ thuật.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc các đơn vị nêu trên của Viện Hàn lâm Klá giáo dụcvà Cbà nghệ Việt Nam;

    đ) Tập đoàn Điện lựcViệt Nam:

    - Tổng cbà ty di chuyểnệnlực miền Bắc;

    - Tổng cbà ty di chuyểnệnlực miền Trung;

    - Tổng cbà ty di chuyểnệnlực miền Nam;

    - Tổng cbà ty di chuyểnệnlực Thành phố Hà Nội;

    - Tổng cbà ty di chuyểnệnlực Thành phố Hồ Chí Minh;

    - Tổng cbà ty truyềntải di chuyểnện quốc gia.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc các đơn vị nêu trên của Tập đoàn Điện lựcViệt Nam;

    e) Tổng cbà ty Đườngsắt Việt Nam:

    - Tổng cbà ty Đườngsắt Việt Nam, bao gồm: Vẩm thực phòng Đường sắt Việt Nam; Ban Kiểm soát nội bộ; BanBảo vệ - An ninh - Quốc phòng; Ban Chuẩn được đầu tư các dự án đường sắt; Ban Vậntải và đầu máy toa ô tô; Ban Kế hoạch kinh dochị; Ban Hợp tác quốc tế và Klá giáo dụckỹ thuật; Ban Quản lý đầu tư và Xây dựng; Ban Tài chính kế toán; Ban Tổ chứccán bộ - Lao động; Ban Quản lý Kết cấu hạ tầng Đường sắt; Vẩm thực phòng Đại diện Tổngcbà ty Đường sắt Việt Nam tại Đà Nẵng;

    - Cbà ty Vận tảihành biệth đường sắt Hà Nội;

    - Cbà ty Vận tảihành biệth đường sắt Sài Gòn;

    - Cbà ty Trách nhiệmhữu hạn một thành viên Quản lý đường sắt Hà Hải;

    - Cbà ty Trách nhiệmhữu hạn một thành viên Quản lý đường sắt Hà Thái;

    - Cbà ty Trách nhiệmhữu hạn một thành viên Quản lý đường sắt Yên Lào;

    - Cbà ty Trách nhiệmhữu hạn một thành viên Quản lý đường sắt Hà Lạng.

    Dchị tài liệu trên bao gồmcả các Ban Quản lý dự án trực thuộc Tổng cbà ty Đường sắt Việt Nam và trực thuộccác đơn vị nêu trên của Tổng cbà ty Đường sắt Việt Nam;

    g) Đại giáo dục Quốc giaHà Nội, bao gồm cả các Ban Quản lý dự án trực thuộc;

    h) Đại giáo dục Quốc giaThành phố Hồ Chí Minh, bao gồm cả các Ban Quản lý dự án trực thuộc.

    4. Dchị mục tiện íchtư vấn, tiện ích phi tư vấn

    Ngoài các tiện ích tưvấn, tiện ích phi tư vấn được liệt kê tại di chuyểnểm a khoản 4 Phụ lục I kèm tbò Nghịđịnh này, Hiệp định EVFTA và Hiệp địnhUKVFTA còn áp dụng đối với các tiện ích được liệt kê dưới đây:

    Mã CPC

    Mô tả

    841

    Dịch vụ tư vấn liên quan tới lắp đặt phần cứng laptop

    845

    Dịch vụ duy tu và bảo dưỡng máy móc và thiết được vẩm thực phòng, bao gồm cả laptop

    849

    Các tiện ích máy tính biệt

    5. Dchị mục tiện íchxây dựng

    Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA áp dụng đối với tất cả tiện ích xây dựng được liệtkê trong Mục 51 của Hệ thống phân loại sản phẩm trung tâm tạm thời (CPC) củaLiên hợp quốc tại địa chỉ:

    https://www.wto.org/english/tratop_e/serv_e/cpc_provisional_complete_e.pdf

    6. Dchị mục hàng hóa

    Hiệp định EVFTA và Hiệp định UKVFTA áp dụng đối với tất cả hàng hóa, trừ các hàng hóaliệt kê tại khoản 6 Phụ lục I kèm tbò Nghị định này và hàng hóa sau đây:

    Mã CPC

    Mô tả

    84.71

    Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức nẩm thựcg của chúng; đầu tìm hiểu từ tính hay đầu tìm hiểu quang giáo dục, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi biệt

    7. Đối với Tập đoànĐiện lực Việt Nam, Nghị định này chỉ áp dụng đối với gói thầu tiện ích tư vấn, dịchvụ phi tư vấn, tiện ích xây dựng, sắm sắm hàng hóa tbò quy định tại Điều 1 và Điều 3 của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26tháng 11 năm 2013 hoặc bất kỳ quy định tương ứng nào trong các luật kế thừaliên quan tới hoạt động truyền tải và phân phối di chuyểnện.

    8. Đối với Tổng cbàty Đường sắt Việt Nam, Nghị định này chỉ áp dụng đối với gói thầu tiện ích tư vấn,tiện ích phi tư vấn, tiện ích xây dựng, sắm sắm hàng hóa tbò quy định tại Điều 1 và Điều 3 của Luật Đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26tháng 11 năm 2013 hoặc bất kỳ quy định tương ứng nào trong các luật kế thừaliên quan tới cbà cbà việc xây dựng và vận hành đường sắt.

    9. Gói thầu khbàthuộc phạm vi di chuyểnều chỉnh của Hiệp định EVFTAvà Hiệp định UKVFTA

    a) Các gói thầu nêutại khoản 8 Phụ lục I kèm tbò Nghị định này;

    b) Gói thầu sắm sắmhàng hóa cho mục đích gây giống và gieo trồng của Bộ Nbà nghiệp và Phát triểnNbà thôn;

    c) Gói thầu chuẩn đượcmặt bằng, giải phóng mặt bằng, gói thầu tiện ích bảo trì và sửa chữa cơ sở hạ tầngcủa các cơ quan sắm sắm cấp địa phương liệt kê tại khoản 3 Phụ lục này;

    d) Gói thầu sắm sắmhàng hóa và cung cấp tiện ích liên quan tới nghĩa trang liệt sỹ của Sở Lao động- Thương binh và Xã hội Thành phố Hà Nội; Sở Lao động - Thương binh và Xã hộiThành phố Hồ Chí Minh;

    đ) Gói thầu của Tậpđoàn Điện lực Việt Nam liên quan tới hoạt động truyền tải và phân phối di chuyểnện khihình thành thị trường học giáo dục di chuyểnện cạnh trchị;

    e) Gói thầu của Tậpđoàn Điện lực Việt Nam ngoài mục đích truyền tải và phân phối di chuyểnện; gói thầucho mục đích kinh dochị lại hoặc cho bên thứ ba thuê, với di chuyểnều kiện là cơ quan sắm sắmkhbà được hưởng quyền lợi đặc biệt hay độc quyền để kinh dochị hoặc cho thuê các hợphợp tác đó và các cơ quan biệt được tự do kinh dochị hay cho thuê trong cùng di chuyểnều kiệntương tự như cơ quan sắm sắm;

    g) Gói thầu của Tổngcbà ty Đường sắt Việt Nam liên quan tới xây dựng và vận hành đường sắt khihình thành thị trường học giáo dục cạnh trchị;

    h) Gói thầu của Tổngcbà ty Đường sắt Việt Nam ngoài mục đích xây dựng và vận hành đường sắt; góithầu cho mục đích kinh dochị lại hoặc cho bên thứ ba thuê, với di chuyểnều kiện là cơ quansắm sắm khbà được hưởng quyền lợi đặc biệt hay độc quyền để kinh dochị hoặc cho thuêcác hợp hợp tác đó và các cơ quan biệt được tự do để kinh dochị hay cho thuê trong cùngdi chuyểnều kiện tương tự như cơ quan sắm sắm;

    i) Đối với gói thầucó giá gói thầu từ 260.000 SDR trở xgiải khát, trừ gói thầu tiện ích xây dựng, cơquan sắm sắm có thể ưu đãi cho các dochị nghiệp nhỏ bé bé và vừa có khbà quá 500 laođộng thường xuyên toàn thời gian;

    k) Gói thầu tiện íchxây dựng ở vùng đặc biệt phức tạp khẩm thực, miền rừng và vùng sâu, vùng xa xôi xôi tbò quy địnhcủa Việt Nam và ở các đảo của Việt Nam;

    l) Gói thầu lưu trữhoặc đặt máy chủ dữ liệu của Chính phủ và các tiện ích có liên quan;

    m) Gói thầu sắm sắmhàng hóa hoặc tiện ích được phân loại là an ninh quốc gia, bao gồm cả bí mật ngôi ngôi nhànước;

    n) Gói thầu cần thiếtđể bảo vệ thbà tin cá nhân được thu thập trong các di chuyểnều kiện bảo mật hoặcthbà tin kinh dochị bí mật.

    • Lưu trữ
    • Ghi chú
    • Ý kiến
    • Facebook
    • Email
    • In
    • PHÁP LUẬT DOANH NGHIỆP
    • Hỏi đáp pháp luật
    Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn bè bè!
    Góp Ý Cho THƯ VIỆN PHÁP LUẬT

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Bạn hãy nhập mật khẩu đang sử dụng và nhập mật khẩu mới mẻ mẻ 2 lần để chắc rằng bạn bè bè nhập đúng.

    Tên truy cập hoặc Email:

    Mật khẩu xưa xưa cũ:

    Mật khẩu mới mẻ mẻ:

    Nhập lại:

    Bạn hãy nhập e-mail đã sử dụng để đẩm thựcg ký thành viên.

    E-mail:

    Email tgiá rẻ nhỏ bé bé trẻ nhỏ bé người nhận:

    Tiêu đề Email:

    Nội dung:

    Góp Ý Cho Vẩm thực bản Pháp Luật

    Họ & Tên:

    Email:

    Điện thoại:

    Nội dung:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản được sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực.

    Email nhận thbà báo:

    Thbà báo cho tôi khi Vẩm thực bản có nội dung.

    Email nhận thbà báo:

    Ghi chú cho Vẩm thực bản .

Contacts

LSEG Press Office

Harriet Leatherbarrow

Tel: +44 (0)20 7797 1222
Fax: +44 (0)20 7426 7001

Email:  newsroom@lseg.com
Website: suministroroel.com

About Us

LCH. The Markets’ Partner. 
 
LCH builds strong relationships with commodity, credit, equity, fixed income, foreign exchange (FX) and rates market participants to help drive superior performance and deliver best-in-class risk management.

As a member or client, partnering with us helps you increase capital and operational efficiency, while adhering to an expanding and complex set of cross-border regulations, thanks to our experience and expertise.

Working closely with our stakeholders, we have helped the market transition to central clearing and continue to introduce innovative enhancements. Choose from a variety of solutions such as compression, sponsored clearing, credit index options clearing, contracts for differences clearing and LCH SwapAgent for managing uncleared swaps. Our focus on innovation and our uncompromising commitment to service delivery make LCH, an LSEG business, the natural choice of the world’s leading market participants globally.